TỰ TIN TRONG GIAO TIẾP

3. Thỏi độ: Tự tin trong giao tiếp. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: + SGK, Bộ ghộp chữ tiếng Việt. + Tranh minh họa cho tiếng khúa; cõu ứng dụng; phần luyện núi.

Group: https://traloihay.net

- HS: SGK, bộ ghộp chữ tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1' I. Ổn định tổ chức: - 4 HS lờn bảng đọc.cỏc từ đó II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS cho. - 4 HS đọc: Buổi chiều, yờu quý, yếu duối, vải 4' thiều. * GV nhận xột và cho điểm.III. Dạy – học bài mới: Tiết 1 2' 1. Giới thiệu bài: - HS đọc theo GV - GV nờu ngắn gọn và ghi tờn bài học: - GV đọc: ưu – ươu *. Nhận diện vần: - GV gài bảng õm ư 2' ưu - 2 HS đọc: ư – u - ưu - GV gài bảng õm u - GV đọc: ư – u - ưu - HS đọc nối tiếp. - 2 HS, Cả lớp. Hóy phõn tớch cho cụ vần ưu - 2 HS nờu: ưu + Vần mới cụ vừa dạy là vần gỡ? b. đỏnh vần: * Tiếng: ( GV ghi vần ưu) và hỏi: Cú vần ưu cần - HS nờu: thờm õm l vào trước 8' vần ưu và dấu nặng dưới ư. thờm õm gỡ để cú tiếng lựu ? - Con nào giỏi đỏnh vần, đọc trơn được tiếng: lựu? - HS : lờ - ưu – lưu – nặng – *Từ: Cho HS QST trong SGK - Tranh vẽ gỡ? lựu - lựu - HS quan sỏt tranh. - GV ghi bảng từ khúa: trỏi lựu -HS nờu: Trỏi lựu - GV giải thớch từ mới. - HS nghe. - Từ : trỏi lựu cú vần gỡ mới học? - HS nờu: ưu - Hóy đỏnh vần cho cụ từ mới: *. Đọc tổng hợp: ưu – lựu – trỏi lựu - HS đọc đỏnh vần: CN, - Vần con vừa học là vần gỡ?, tiếng gỡ? từ gỡ? Nhúm * Vần : ươu (Cỏch tiến hành tưog tự như vần ưu) - Hóy so sỏnh vần ươu với vần ưu - HS nờu. - Hụm nay cụ dạy con những vần gỡ? - 2 HS so sỏnh. c.Xếp vần – từ khúa: - 2 HS nờu: ưu – ươu - Lần1: ưu – ươu ,Lần 2: trỏi lựu ; Lần 3: hươu sao - HS lần lượt xếp. - GV nhận xột sửa cho HS ( nếu sai) 6' Nghỉ giải lao 1' d. Từ ứng dụng: - GV ghi bảng: chỳ cừu bầu rượu - HS quan sỏt, đọc thầm. mưu trớ bướu cổ - Hóy tỡm tiếng cú chứa vần vừa học? - Hóy đọc tiếng vừa gạch chõn. - HS lờn bảng khoanh trũn. - 4 HS đọc. + GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS. - yờu cầu HS đọc cả từ? HS theo dừi. - GV + HS giải thớch từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu - HS đọc: CN, nhúm. cú) - 2 HS đọc. * Đọc tổng hợp toàn bài. - Bài hụm nay con học những vần gỡ? c.Hướng dẫn viết: trờn bảng con: - HS QS. - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cỏch nối giữa chữ iờ - y với u. - HS quan sỏt. - GV viết mẫu: ưu – ươu ; trỏi lựu – hươu sao Cho HS viết bảng con: lần 1: ưu – ươu - HS viết bảng con. lần 2: trỏi lựu ; lần 3: hươu sao - GV nhận xột, chỉnh sửa choHS. Nghỉ hết tiết 1 Tiết 2 12' 3. Luyện tập: a Luyện đọc: 12' * Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS: Quan sỏt tranh * Đọc cõu ứng dụng: - Một bầy cừu chạy theo mẹ - Yờu cầu HS quan sỏt tranh ra bờ suối. + Tranh vẽ gỡ? - Cho HS đọc cõu ứng dụng: - HS đọc: CN, nhúm, Lớp. Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Noa thấy bầy hươu Nai đó ở đấy rồi. - GV đọc mẫu cõu đoạn thơ ỳng dụng - Cho HS đọc cõu ứng dụng - GV chỉnh sửa cho HS. 12' b. Luyện viết: - HS viết bài trong vở. - Cho HS viết trong vở tập viết. - Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài 12' c. Luyện núi: - Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? HS nờu: Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi - Yờu cầu HS quan sỏt tranh và núi theo cõu hỏi gợi ý - HS quan sỏt tranh. - Tranh vẽ những con vật nào? - HS nờu. - Những con vật này sống ở đõu? - Trong những con vật này , con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ? - Con nào thớch măn mật ong? - Con nào hiền lành nhất? - HS tự trả lời cõu hỏi. - Con đó tận mắt nhỡn thấy con vật nào? - Ngoài ra con biết con vật nào sống trong rừng? - Trong những con vật tropng tranh con thớch con vật nào nhất? Tại sao? 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - HS đọc: CN,ĐT - Tỡm chữ cú vần ưu - ươu . - HS tỡm và chỉ theo nhúm - Nhận xột chung giờ học.. - HS nghe.  Chuẩn bị cho bài học sau ------