TỰ TIN TRONG GIAO TIẾP

3. Thỏi độ: Tự tin trong giao tiếp. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: + SGK, Bộ ghộp chữ tiếng Việt. + Tranh minh họa cho tiếng khúa; cõu ứng dụng; phần luyện núi. - HS: SGK, bộ ghộp chữ tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1' I. Ổn định tổ chức: - 2 HS lờn bảng đọc.cỏc từ đó II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - 2 HS đọc: chảy mỏu, rau cải, chõu chấu, cõu cỏ cho. 4' - 2 HS đọc cõu ứng dụng- 2 HS đọc cõu ứng dụng: bài 39. * GV nhận xột và cho điểm.

Group: https://traloihay.net

III. Dạy – học bài mới: Tiết 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nờu ngắn gọn và ghi tờn bài học: - HS đọc theo GV - GV đọc: iu, ờu *. Nhận diện vần: - GV gài bảng õm i 2' iu - 2 HS đọc: i – u - iu - GV gài bảng õm u - GV đọc: i – u - iu - HS đọc nối tiếp. Hóy phõn tớch cho cụ vần iu - 2 HS, Cả lớp. - 2 HS nờu: iu + Vần mới cụ vừa dạy là vần gỡ? b. đỏnh vần: * Tiếng: ( GV ghi vần iu) và hỏi: Cú vần iu cần - HS nờu: thờm õm r vào 8' thờm õm gỡ để cú tiếng rỡu ? trước vần iu và dấu huyền trờn i. - Con nào giỏi đỏnh vần, đọc trơn được tiếng: rỡu? - HS : rờ -iu – huyền - rỡu *Từ: Cho HS QST trong SGK - HS quan sỏt tranh. - Tranh vẽ gỡ? -HS nờu: nải chuối - GV ghi bảng từ khúa: lưỡi rỡu - Từ : cõy cau cú vần gỡ mới học? - HS nờu: au - HS đọc đỏnh vần: CN, - Hóy đỏnh vần cho cụ từ mới: lưỡi rỡu *. Đọc tổng hợp: iu – rỡu – lưỡi rỡu Nhúm - HS nờu. - Vần con vừa học là vần gỡ?, tiếng gỡ? từ gỡ? * Vần : ờu (Cỏch tiến hành tưog tự như vần iu) - 2 HS so sỏnh. - Hóy so sỏnh vần ờu với vần iu - 2 HS nờu: iu - ờu - Hụm nay cụ dạy con những vần gỡ? c.Xếp vần – từ khúa: - Lần1: iu =- ờu ,Lần 2: lưỡi rỡu ; Lần 3: cỏi phễu - HS lần lượt xếp. - GV nhận xột sửa cho HS ( nếu sai) Nghỉ giải lao 1' 6' d. Từ ứng dụng: - GV ghi bảng: lớu lo cõy nờu - HS quan sỏt, đọc thầm. chịu khú kờu gọi - Hóy tỡm tiếng cú chứa vần vừa học? - HS lờn bảng khoanh trũn. - Hóy đọc tiếng vừa gạch chõn. - 4 HS đọc. + GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS. HS theo dừi. - yờu cầu HS đọc cả từ? - HS đọc: CN, nhúm. - GV + HS giải thớch từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu - HS nghe. cú) - 2 HS đọc. * Đọc tổng hợp toàn bài. - Bài hụm nay con học những vần gỡ? c.Hướng dẫn viết: trờn bảng con: - HS QS. - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cỏch nối giữa chữ i, ờ với u. - HS quan sỏt. - GV viết mẫu: iu - ờu ; lưỡi rỡu ; cỏi phễu - HS viết bảng con. Cho HS viết bảng con: lần 1: iu – ờu lần 2: lưỡi rỡu ; lần 3: cỏi phễu - GV nhận xột, chỉnh sửa choHS. Nghỉ hết tiết 1 Tiết 2 12' 3. Luyện tập: a Luyện đọc: 12' * Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS: Quan sỏt tranh * Đọc cõu ứng dụng: - Hai bà chỳa đang đi dưới - Yờu cầu HS quan sỏt tranh vừn cõy ăn quả. + Tranh vẽ gỡ? - Cho HS đọc cõu ứng dụng: - HS đọc: CN, nhúm, Lớp. Cõy bưởi, cõy tỏo nhà bà đều sai trĩu quả - GV đọc mẫu cõu đoạn thơ ỳng dụng - Cho HS đọc cõu ứng dụng - GV chỉnh sửa cho HS. 12' b. Luyện viết: - Cho HS viết trong vở tập viết. - HS viết bài trong vở. - Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài 12' c. Luyện núi: - Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? HS nờu: Ai chịu khú - Yờu cầu HS quan sỏt tranh và núi theo cõu hỏi gợi ý - HS quan sỏt tranh. - Tranh vẽ những con vật nào? - HS nờu. - Theo con những con vật trong tranh đang làm gỡ? - Trong những con vật đú, con nào chịu khú? - Đối với HS lớp 1 chỳng ta thỡ như thế nào thỡ là chịu khú? - Con đó chịu khú học bài, làm bài chưa? - Để trở thành con ngoan, trũ giỏi, chỳng ta phải làm gỡ? Và làm như thế nào? - Cỏc con vật trong tranh cú đỏng yờu khụng? - Con thớch con vật nào nhất? vỡ sao? 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - HS đọc: CN,ĐT - Tỡm chữ cú vần iu, ờu . - HS tỡm và chỉ theo nhúm - Nhận xột chung giờ học.. - HS nghe.  Chuẩn bị cho bài học sau ------

Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013

Tiết 3 + 4 : Học vần

Ôn tập.

A. MỤC TIấU: