2' - GV GÀI BẢNG ÕM U UA - 2 HS ĐỌC

2. Dạy vần: * ua 14' *. Nhận diện vần: 2' - GV gài bảng õm u ua - 2 HS đọc: a – u - au - GV gài bảng õm ua - GV đọc: u – a – ua - HS đọc nối tiếp. - 2 HS, Cả lớp. Hóy phõn tớch cho cụ vần ua + Vần mới cụ vừa dạy là vần gỡ? - 2 HS nờu. - HS nờu: thờm õm c vào trước b. đỏnh vần:

Group: https://traloihay.net

vần ua . * Tiếng: ( GV ghi vần ua ) và hỏi: Cú vần ua 8' - 2 HS đọc: cua cần thờm õm gỡ để cú tiếng cua ? - HS : cờ - ua – cua - cua - Hóy đọc cho cụ tiếng trờn? - Con nào giỏi đỏnh vần, đọc trơn được tiếng: - HS nờu : con cua cua - HS nờu. *Từ: Cho HS QST con cua - Đõy là con gỡ? - HS: u – a - ua - Con cú n. xột gỡ về con cua ở trong tranh? - HS đọc trơn từ khúa: cua bể. - GV núi: Đõy là con cua bể. - HS nờu: Vần ua - GV ghi bảng từ khúa: cua bể. - Từ :cua bể cú vần gỡ mới học? *. Đọc tổng hợp: ua – cua – cua bể - 2 HS so sỏnh. - Vần con vừa học là vần gỡ? - Hóy so sỏnh vần ua với vần ia * Vần : ưa (Cỏch tiến hành tưog tự như vần ua) - 2 HS nờu: ua – ưa - Hóy so sỏnh vần ua với vần ưa 6' - Hụm nay cụ dạy con những vần gỡ? - - HS lần lượt xếp. c.Xếp vần – từ khúa: - Lần 1: ua – ưa ,Lần 2: cua bể, - Lần 3: ngựa - HS quan sỏt, đọc thầm. gỗ - GV nhận xột sửa cho HS ( nếu sai) Nghỉ giải lao 1' - HS lờn bảng khoanh trũn. - 4 HS đọc. d. Từ ứng dụng: - GV ghi bảng: cà chua tre nứa HS theo dừi. - HS đọc: CN, nhúm. nụ đựa xưa kia - Hóy tỡm tiếng cú chứa vần vừa học? - HS nghe. - Hóy đọc tiếng vừa gạch chõn. + GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS. - 2 HS đọc. - yờu cầu HS đọc cả từ? - GV + HS giải thớch từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu cú) - HS QS. * Đọc tổng hợp toàn bài. - Bài hụm nay con học những vần gỡ? - HS quan sỏt. c.Hướng dẫn viết: trờn bảng con: - Cho HS QS chữ mẫu. - HS viết bảng con. - GV hướng dẫn HS cỏch nối giữa chữ u với a. - GV viết mẫu: ua – ưa; cua bể - ngựa gỗ. Cho HS viết bảng con: lần 1: ua – ưa lần 2: cua bể; ngựa gỗ. - GV nhận xột, chỉnh sửa choHS. Nghỉ hết tiết 1: 1' Tiết 2