BÀI 4 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7- HƯỚNG DẪN SỬA BÀI.4’- HS NHÌN TRANH...

2. Tiến trình giờ dạy.Tg NộiHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhdungTiết 1- HS đọc cá nhân nối tiếp,- Gọi HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ.3’GV và HS nhận xét Kiểmlớp nhận xéttraBài mới* GV nĩi: Hơm nay chúng ta học* Lắng nghe.Giớitiếp 2 vần cĩ kết thúc bằng ng đĩ là:1’thiệuăng, âng* Vần ăngbài Nhận- Vần ăng tạo bởi ă và ng- Vần ăng được tạo nên từ nhữngâm nào?diện- Cho HS ghép vần ăng- HS ghép vần “ăng” giơ lênvần cao.- Quan sát.- GV gắn bảng cài- Giống :đều kết thúc bằng- Hãy so sánh ăng với ong? âm ng.khác: vân ăng cĩ âm ă- Cho HS phát âm vần ăng- Phát âm ăng cá nhân nốitiếp.Đánh* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại* 4 - 5 HS phát âm lại.4’vần ăng- Vần ăng đánh vần như thế nào?- HS đánh vần: ă - ngờ -ăng- HS đánh vần cá nhân .- Cho HS đánh vần vần ăngTiếng- Cả lớp đọc lại.GV uốn nắn, sửa sai cho HSkhố,*HS ghép tiếng măng giơ* Hãy ghép cho cơ tiếng măng?từ khốlên cao.- Hãy nhận xét về vị trí của âm và- Cĩ âm m đứng trước vầnăng đứng sau.vần trong tiếng măng- Tiếng “măng” đánh vần như thế- mờ – ăng - măngnào?- HS đánh vần đồng thanhCho HS đánh vần tiếng măngtheo nhĩm.- GV sửa lỗi cho HS, - 3 - 4 HS đọc lại.Giới thiệu từ : măng tre:Nhìn tranh- măng tretìm từ gồm 2 tiếng cĩ vần ăng?HS đọc từ : măng tre nối tiếp- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ :hàng dọc.măng tre- HS quan sát và lắng nghe,- GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc đọc lạicho HS*Vần âng*HS đọc thầm- Tiến hành tương tự như vần ăng- So sánh âng với ăngĐọc* GV giới thiệu các từ ứng dụng lêntiếngbảng :5’ứngrặng dừa phẳng lặng- rặng , phẳng lặng , nâng,vầng trăng nâng niudụngvầng trăng.- Tìm ,gạch chân tiếng cĩ vần mới?- HS đọc cá nhân, nhĩm, ĐT- Cho HS đọc từ ứng dụng và giảngtừ- 3 - 4 HS đọc lại- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm- Vài em đọc lại-GV đọc mẫu. Vài em đọc lại* Luyện viết bảng con- HS thc hµnh viÕt b¶ng- GV hướng dẫn viết mẫu các vần,contiếng mới. 2’*Trị* Cho HS chơi trị chơi chuyển tiết* Học sinh chơi trị chơi:thiviết tiếp sức vần,từ mới học.chơi - Nhận xét,tuyên dương.* HS đọc CN nhĩm đồngTiết 2* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1thanhLuyện- GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo- Đọc nhĩm 2,một emtậpnhĩm.đọc ,một em theo dõi sửa12’cho bạn.đọc- Cho thi đọc theo nhĩm đối tượng.- 3 nhĩm đọc: giỏi, khá,trung bình.* Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng* QS tranh trả lời câu hỏi.Câudụng - Tranh vẽ gì?- Vầng trăng sau rặng rừacuối bãi.- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức- HS đọc cá nhântranh?Khi đọc câu này chúng ta chú ý điều- Nghỉ hơi sau dấu chấm.gì?- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS- 2 HS đọc lại câu- GV đọc mẫu câu ứng dụng. Cho- Đọc theo dãy.HS đọc lại* Cho học sinh lấy vở tập viết ra* HS mở vở tập viết- Treo bảng phụ gọi1 HS đọc nộiviết - Cả lớp đọc thầm.dung viết - Khi viết các vần hoặc các từ khốChú ý nối nét và vị trí dấuta cần chú ý điều gì? thanh - GV lưu ý nhắc HS viết liền nét- HS viết bài vào vởnĩi* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:* HS đọc tên bài luyện nĩi- Chủ đề luyện nĩi của hơm nay là- vâng lời cha mẹ.- Tranh vẽ gì? Vẽ những ai?6’- Tranh vẽ mẹ,bé,em của bé.- Em bé trong tranh đang làm gì?- Đang trơng em- Muốn trở thành con ngoan thì em- Phải ngoan ngỗn,học tậptốt.phải làm gì?Củngcố, dặn* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài *Học sinh đọc lại bài dị- Tìm tiếng mới cĩ chứa vần vừa- Tìm và nêu miệng.học?- Nhận xét tiết học – Tuyên dươngHS lắng ngheXem trước bài 54TốnBài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (trang 69)I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: