GIỚI THIỆU BÀI - GHI ĐẦU BÀI* GIỚI THIỆU TRANH- TRANH VẼ GÌB
3. Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
b. Dạy vần
* Nhận diện vần ân
- Vần ân được tạo nên từ â và n
- Cài ân
- Cài vần
* Đánh vần và đọc trơn
- â đứng trước, n đứng sau
- Nêu vị trí âm trong vần ân
- â- nờ- ân
- Hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu tiếng và từ khoá
- c đứng trước, ân đứng sau
- Viết cân:nêu vị trí âm và vần trong cân
- Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng
- cờ- ân- cân
khoá
- Hướng dẫn HS yếu đọc
- Đọc bài khoá chứa vần ân
- CN
* Viết
- Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá
- Y/c HS viết bảng con
- HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và
dừng bút, phấn)
* âm ă, vần ăn:
- Giới thiệu âm ă và cho HS cài
* Nhận diện vần ăn
- Vần ăn được tạo nên từ ă và n
- Cài ă
- Nêu vị trí âm trong vần ăn
- Cài ăn
- ă đứng trước, n đứng sau
- Viết trăn:nêu vị trí âm và vần trong
- á- nờ- ăn
trăn
- tr đứng trước, ăn đứng sau
- trờ- ăn- trăn
- Đọc bài khoá chứa vần ăn
- Hướng dẫn HS viết vần và từ khoá
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ
đã viết sẵn
bạn thân
khăn rằn
- Cho HS tìm vần vừa học
gần gũi
dặn dò
- Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1
số từ
- GV đọc mẫu
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc bài khoá ở tiết 1
- Hướng dẫn HS yếu đọc ân, ă, ăn
- Đọc từ tiếng ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn
- Quan sát tranh và nhận xét
Lê là thợ lặn.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có)
- Đọc mẫu câu ứng dụng
* Luyện viết
- Viết vở
- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
* Luyện nói
- Đọc tên bài luyện nói
- Nặn đồ chơi
+ Trong tranh vẽ gì?
* Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học
- Tìm tiếng chứa vần vừa học