- TỰ TIN TRONG GIAO TIẾP

3. Thỏi độ: - Tự tin trong giao tiếp. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: + Bài soạn, bộ đồ dựng tiếng việt. + Tranh minh họa ( hoặc vật thật)cho bài học. - HS: + SGK, bảng con. + Bộ đồ dựng tiếng việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1' I. Ổn định tổ chức: - HS : hỏt. 4' II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc viết chữ b - 2 HS lờn bảng viết , HS cũn lại viết bảng con. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 35' III. Dạy – học bài mới: Tiết 1 5' 1. Giới thiệu bài: -Yờu cầu HS quan sỏt tranh – tranh vẽ gỡ? - HS quan sỏt tranh và thảo luận. - Tranh vẽ: bộ, cỏ, lỏ - Cỏc tiếng này cú gỡ giống nhau? - Đều cú dấu sắc. - GV viết bảng dấu ( / ) và đọc. - HS đọc theo GV. 30' 2. Dạy chữ ghi õm: * GV ghi dấu sắc lờn bảng. 7' a. Nhận diện chữ: - Dấu sắc là nột gỡ? - Dấu ( / ) là nột xiờn phải. - Hóy lấy cho cụ dấu ( / ) và gài vào bảng - HS lấy dấu ( / ). - Trờn tay cụ cú một cỏi thước kẻ, làm thế nào - Đặt nghiờng về phớa bờn phải. để nú thành dấu sắc? - Vậy dấu sắc giống hỡnh gỡ? - Giống cỏi thước đặt nghiờng. 10' b. Ghộp chữ và đọc tiếng: - GV gài bảng chữ : be. Chữ be thờm dõu sắc thành tiếng bộ. - GV viết bảng chữ : bộ - HS ghộp chữ: bộ. – giơ cao.

Group: https://traloihay.net

- bộ gồm cú: chữ b đứng trước, / - Hóy phõn tớch cho cụ tiếng: chữ e đứng sau, dấu / ở trờn con be bộ bộ. chữ e. - HS: CN, nhúm, cả lớp. - GV phỏt õm mẫu: bộ - GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS. - Cho HS quan sỏt tranh SGKvà núi tờn tranh. - HS quan sỏt, nờu: con chú, quả khế, con cỏ, bộ bế gấu. Nghỉ giải lao 1' - Gọi HS chỉ những tiếng cú dấu sắc. - cỏ, lỏ chuối, khế, chú, bộ bế gõu. c. Hướng dẫn viết bảng con: - Cho HS quan sỏt dấu ( / ) - HS quan sỏt. - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết: . Dấu ( / ), bộ. - HS viết bảng con rồi đọc. - GV nhận xột – Chỉnh sửa cho HS. Tiết 2