TỰ TIN TRONG GIAO TIẾP

3. Thỏi độ: Tự tin trong giao tiếp. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: + SGK, Bộ ghộp chữ tiếng Việt. + Tranh minh họa cho tiếng khúa; cõu ứng dụng; phần luyện núi. - HS: SGK, bộ ghộp chữ tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề - HS hỏt. I. Ổn định tổ chức: 1' II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS - 2 HS lờn bảng đọc.cỏc từ đó - 2 HS đọc: cỏ biển, yờn vui, yờn ngựa, viờn phấn. cho. 4' - 2 HS đọc cõu ứng dụng 2 HS đọc cõu ứng dụng bài 49 * GV nhận xột và cho điểm.III. Dạy – học bài mới: Tiết 1 2' 1. Giới thiệu bài: - GV nờu ngắn gọn và ghi tờn bài học: - HS đọc theo GV - GV đọc: uụn – ươn *. Nhận diện vần: - GV gài bảng õm uụ 2' uụn - 2 HS đọc: uụ – nờ - uụn - GV gài bảng õm n - HS đọc nối tiếp. - GV đọc: uụ – nờ - uụn Hóy phõn tớch cho cụ vần uụn - 2 HS, Cả lớp. - 2 HS nờu: uụn + Vần mới cụ vừa dạy là vần gỡ? b. đỏnh vần: * Tiếng: ( GV ghi vần uụn) và hỏi: Cú vần uụn cần - HS nờu: thờm õm ch vào 8' trước vần uụn và dấu huyền thờm õm gỡ để cú tiếng chuồn ? trờn ụ. - HS : chờ - uụn – chuụn – - Con nào giỏi đỏnh vần, đọc trơn được tiếng: huyền – chuồn chuồn . chuồn? - HS quan sỏt tranh. *Từ: Cho HS QST trong SGK -HS nờu: con chuồn chuồn - Tranh vẽ gỡ? - HS nghe. - GV ghi bảng từ khúa: chuồn chuồn - GV giải thớch từ mới. - HS nờu: uụn - Từ : chuồn chuồn cú vần gỡ mới học? - HS đọc đỏnh vần: CN,Nhúm - Hóy đỏnh vần cho cụ từ mới:

Group: https://traloihay.net

chờ - uụn – chuụn – huyền – chuồn chuồn chuồn . Đọc tổng hợp: uụn – chờ - uụn – chuụn – huyền - 2 HS đọc – chuồn chờ - uụn – chuụn – huyền - chuồn - HS nờu. chuồn chuồn - Vần con vừa học là vần gỡ?, tiếng gỡ? từ gỡ? 6' * Vần : ươn (Cỏch tiến hành tưog tự như vần uụn) - 2 HS so sỏnh. - 2 HS nờu: uụn - ươn - Hóy so sỏnh vần ươn với vần uụn - Hụm nay cụ dạy con những vần gỡ? - HS lần lượt xếp. c.Xếp vần – từ khúa: - Lần1: uụn– ươn, Lần 2: chuồn chuồn ; Lần 3: vươn vai - GV nhận xột sửa cho HS ( nếu sai) - HS quan sỏt, đọc thầm. Nghỉ giải lao 1' d. Từ ứng dụng: - GV ghi bảng : ý muốn con lươn - HS lờn bảng khoanh trũn. - 4 HS đọc. cuộn dõy vườn nhón - Hóy tỡm tiếng cú chứa vần vừa học? HS theo dừi. - Hóy đọc tiếng vừa gạch chõn. - HS đọc: CN, nhúm. + GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS. - yờu cầu HS đọc cả từ? - 2 HS đọc. - GV + HS giải thớch từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu cú) * Đọc tổng hợp toàn bài. - HS QS. - Bài hụm nay con học những vần gỡ? c.Hướng dẫn viết: trờn bảng con: - HS quan sỏt. - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cỏch nối giữa cỏc con chữ - HS viết bảng con. - GV viết mẫu: uụn – ươn , chuồn chuồn, vươn vai Cho HS viết bảng con: lần 1: uụn - ươn lần 2: chuồn chuồn ; lần 3: vươn vai - GV nhận xột, chỉnh sửa choHS. Nghỉ hết tiết 1 Tiết 2 12' 3. Luyện tập: a Luyện đọc: 12' * Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. - HS: Quan sỏt tranh * Đọc cõu ứng dụng: - Yờu cầu HS quan sỏt tranh + Tranh vẽ gỡ? * Đọc cõu ứng dụng : Mựa thu, bầu trời như - HS đọc: CN, nhúm, Lớp. cao hơn. Trờn giàn thiờn lớ, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. GV đọc mẫu cõu đoạn thơ ỳng dụng - Cho HS đọc cõu ứng dụng - GV chỉnh sửa cho HS. 12' b. Luyện viết: - Cho HS viết trong vở tập viết. - HS viết bài trong vở. - Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. - GV quan sỏt nhắc nhở HS khi viết bài 12' c. Luyện núi: - Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? HS nờu: chuồn chuồn, chõu chấu , cào cào - Yờu cầu HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. + Trong tranh vẽ những con vật gỡ? - HS tự trả lời cõu hỏi. + Con cú biết những loại chuồn chuồn nào khụng? Hóy kế tờn cỏc loại chuồn chuồn đú? + Con cú thuộc cõu tục ngữ, ca dao nào núi về chuồn chuồn khụng? + Con đó trụng thấy chõu chấu, cào cào bao giờ chưa? + Hóy tả lại một vài đặc điểm của chỳng? + Con cú biết mựa nào cú nhiều chõu chấu , cào cào khụng? + Bắt được chõu chấu , cào cào con sẽ làm gỡ? + Cú nờn ra nắng để bắt chõu chấu cào cào khụng? 4' IV. Củng cố, dặn dũ: - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - HS đọc: CN,ĐT - Tỡm vần tiếp sức. - HS tỡm theo đội - HS khỏc theo dừi và cổ vũ. - 2 HS nhận xột. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. - Nhận xột chung giờ học.. - HS nghe.  Chuẩn bị cho bài học sau ------

Tiếng Việt