BÀI 19 S, R (TR.40).A. MỤC TIẤU

Bài 19

s, r (tr.40)

.A. MỤC TIấU: 1 Kiến thức: Nhận biết õm, chữ s, r. 2 Kĩ năng: Đọc đựợc: s, r, sẻ, rễ; từ: su su, chữ số, rổ rỏ, cỏ rụ; cõu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ. - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: rổ rỏ. 3 Thỏi độ: Tự tin trong giao tiếp, yờu thớch mụn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: + SGK, Bộ ghộp chữ tiếng Việt. + Tranh minh họa cho tiếng khúa; cõu ứng dụng; phần luyện núi.

Group: https://traloihay.net

- HS: SGK, bộ ghộp chữ tiếng Việt. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề 1' I. Ổn định tổ chức: - Lớp trưởng bỏo cỏo sĩ số - hỏt. 3' II. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con: xe, chú - HS viết bảng con – viết bảng lớp - GV nhận xột và cho điểm. III. Dạy học bài mới: 1' 1. Giới thiệu bài: - GV nờu ngắn gọn và ghi tờn bài học. - HS nghe. - GV đọc: s - sẻ, r – rễ. - HS đọc theo GV. 2. Dạy chữ ghi õm:  s – r Tiết 1 2' a. Nhận diện chữ - GV viết bảng chữ: s - Chữ s in gồm những nột gỡ? - HS nờu. - Con thấy chữ s gần giống chữ nào? - 2 HS nờu. 5' b. Phỏt õm - GV phỏt õm mẫu. - HS nghe - Cho HS phỏt õm: - HS : CN, Nhúm, cả lớp. - GV ghi bảng õm s và hỏi : Cú õm s để cú - HS : Thờm õm e sau õm s và dấu tiếng sẻ cần thờm gỡ? hỏi trờn e. - GV ghi bảng tiếng: sẻ - Hóy đỏnh vần cho cụ tiếng : sẻ - HS đỏnh vần : CN, nhúm, cả lớp - Con vừa học õm gỡ? - HS nờu: õm s. - Đọc tổng hợp cho cụ. - 2 – 3 HS đọc. 7'  r ( quy trỡnh tương tự như s ) - Hóy so sỏnh 2 õm s và r ? - 2 HS nờu. - Hụm nay cỏc con học những õm gỡ? - HS nờu: Âm s và õm ư. 5' c. Xếp õm, tiếng: * Lần 1 : xếp õm : s - r * lần 2 xếp tiếng: sẻ - rễ - HS xếp

Nghỉ giải lao 1'7' d. Đọc từ ứng dụng- GV ghi bảng: su su rổ rỏ chữ số cỏ rụ - HS quan sỏt đọc thầm - Tỡm tiếng cú chứa õm vừa học? - HS lờn bảng gạch chõn. - Hóy đọc cỏc tiếng vừa gạch chõn? - 4 HS đọc. - Đọc cả từ? - HS đọc: CN, nhúm. - Giải thớch từ ứng dụng( bằng vật cụ thể) - HS quan sỏt ( HS giải thớch) - Đọc tổng hợp toàn bài. - 2 HS đọc. - Cỏc con vừa học những õm gỡ? - HSnờu. 8' e.Hướng dẫn HS viết bảng con: s, r, sẻ rễ - Chữ s, r viết gồm những nột gỡ? - 2 HS nờu. - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. - HS quan sỏt. - Chữ s nột múc vào trong,r nột múc ngược. - Cho HS viết vào bảng con. - HS viết bảng con. Nghỉ hết tiết 1: 1' Tiết 2 3.Luyện tập: 12' a. Luyện đọc: *. Đọc lại bài tiết 1: - HS đọc: CN, Nhúm, cả lớp * Đọc cõu ứng dụng: - HS quan sỏt tranh - Tranh vẽ gỡ? Đọc cõu ứng dụng. - HS nờu và đọc. - GV đọc mẫu cõu ứng dụng. - HS nghe. - Gọi HS đọc cõu ứng dụng. - HS đọc: CN, nhúm, lớp 12' b. Luyện viết: . - Gọi 1 HS đọc nội dung bài viết. - 1 HS đọc bài – rồi viết bài. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt. - 1 HS nờu. - GV uốn nắn nhắc nhở HS khi viết bài. Nghỉ giải lao 1'10' c. Luyện núi: - Chủ đề luyện núi hụm nay là gỡ? - Yờu cầu HS quan sỏt tranh và TLCH. - HS : rổ, rỏ. + Tranhvẽ gỡ? - HS: quan sỏt tranhvà thảo luận. + Rổ, rỏ thường được làm bằng gỡ? + Làm bằng trre, nhựa. + Rổ thường dựng để làm gỡ? + Đựng rau. + Rỏ dựng để làm gỡ? + Vo gạo. 4' IV. Củng cố - dặn dũ: - GV chỉ bảng cho HS đọc. - HS đọc bài. - Chơi trũ chơi thi tỡm tiếng mới. - HS tỡm trong sỏch, truyện… Chuẩn bị cho bài sau.

Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013

Tiết 1 +2 : Tiếng Việt