BPT  8 2 T T 2 2T50 5  T2      5 2 0 T T2 4 0 1         2 28 2 5 2 8 2 0T T T T T1; 17T T     25 22 17 0T X5VỚI 0  T 1 2 3X  1 3 X 0 X3CÂU III

2) Điều kiện: x  3. Đặt t2

3

x

0. BPT  8 2 t t

2

2t50 5  t2      5 2 0 t t2 4 0 1         

2

2

8 2 5 2 8 2 0t t t t t1; 17t t     

2

5 22 17 0t x5Với 0  t 1 2

3

x

 1 3 x 0 x3Câu III: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 1 2x x

2

 1 x0; x2S x x dx x dx2 1 ( 1)

 

 Diện tích cần tìm

0

0

  2 2;x t x t       2 2Đặt x  1 = sin t;  dx = cost ; Với 0 ; 2

2

2

2

1 1 1 S tdt t dt t tcos (1 cos 2 ) sin 2

 

       2 2 2 2 

Câu IV: Kẻ SH  BC. Suy ra SH  (ABC). Kẻ SI  AB; SJ  AC. SIH SJH 60

0

 SIH = SJH  HI = HJ  AIHJ là hình vuông I là trung điểm AB  IHa 2

3

V SH S a31 3SH . Vậy: