PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA 1

2) Phương trình tham số của 

1

:Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với 

1

và 

2

 M(7 + t;3 + 2t;9 – t) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t) a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3) VTCP lần lượt của 

1

và 

2

là   . 0MN a MN a         MN b MN b . Từ đây tìm được t và t  Toạ độ của M, N.   Ta có: Đường vuông góc chung chính là đường thẳng MN.Câu VII.b: Gọi nghiệm thuần ảo là z = ki (k  R)Ta có : (ki)

3

+ ( 1 – 2i)(ki)

2

+ ( 1 – i)ki – 2i = 0  – k

3

i – k

2

+ 2k

2

i + ki + k – 2i = 0

2

0k k  

2

2

2 2 0k k k  k = 1      ( –k

2

+ k) + (–k

3

+ 2k + k – 2)i = 0 Vậy nghiệm thuần ảo là z = iz i      z i z z

3

+ (1 – 2i)z

2

+ (1 – i)z – 2i = 0  (z – i)[z

2

+ (1 – i)z + 2] = 0

2

(1 ) 2 0Từ đó suy ra nghiệm của phương trình.Hướng dẫn Đề số 24www.VNMATH.comCâu I: 2) y g x( ) 3 x

2

2 1 2

m x

 2 m.YCBT  phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x

1

, x

2

thoả x

1

< x

2

< 1 4

2

5 0     m m(1) 5 7 0 1 5 5             g m m m  2 1 4S m  2 3 1 x k k Z2x     Câu II: 1)  Nếu cos 0 2 ,, phương trình vô nghiệm.cosx2x      2 Nếu cos 0 2 ,, nhân hai vế phương trình cho 2 ta được:7 02cos cos3 2cos cos 2 2cos cos cosx x xcos2x  2x  2x  2x2x   

tích thành tông