(A) TÌM TOẠ ĐỘ ĐIỂMA0 ĐỐI XỨNG VỚI ĐIỂMA QUA ĐƯỜNG THẲNG D1.(A) TÌM...

1

.

(a) Tìm toạ độ điểm

A

0

đối xứng với điểm

A

qua đường thẳng

d

1

.

(b) Viết phương trình đường thẳng

đi qua

A, vuông góc với

d

1

và cắt

d

2

.

.

136.

(Dự bị, A, 2006, dự bị 1) Trong không gian

Oxyz

cho hình lăng trụ đứng

ABC.A

0

B

0

C

0

A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C

(0; 2; 0), A

0

(0; 0; 2)..

(a) Chứng minh

A

0

C

vuông góc với

BC

0

. Viết phương trình mặt phẳng

(ABC

0

).

(b) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng

B

0

C

0

trên mặt phẳng

(ABC

0

).

.

137.

(Dự bị, A, 2006, dự bị 2) Cho hình hộp đứng

ABCD.A

0

B

0

C

0

D

0

có các cạnh

AB

=

AD

=

3

a, AA

0

=

a

2

và góc

BAD

\

= 60

. Gọi

M, N

lần lượt là trung điểm của các cạnh

A

0

D

0

A

0

B

0

.

Chứng minh

AC

0

vuông góc với mặt phẳng

(BDMN

). Tính thể tích của khối chóp

A.BDMN.

.

138.

(Dự bị, A, 2006, dự bị 2) Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz, cho mặt phẳng

(α) : 3x

+ 2y

z

+ 4 = 0

và hai điểm

A(4; 0; 0), B(0; 4; 0). Gọi

I

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

(a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng

AB

và mặt phẳng

(α).

(b) Xác định toạ độ điểm

K

sao cho

KI

vuông góc với mặt phẳng

(α), đồng thời

K

cách đều

gốc toạ độ

O

và mph

(α).

.

139.

(Dự bị, D, 2006, dự bị 2) Trong không gian với hệ toạ độ

Oxyz, cho mặt phẳng

(P

) : 4x

3y

+

11z

26 = 0

và hai đường thẳng

d

1

:

x

−1

=

y

3

2

=

z

+ 1