LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CHỨA CÁC CẠNH AB, AC CỦA TAM GIÁC ABC....

1

.

Lập phương trình đường thẳng chứa các cạnh

AB, AC

của tam giác

ABC

.

.

144.

(Dự bị khối A, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho tam giác

ABC

có đỉnh

A

thuộc đường thẳng

d

:

x

4y

2 = 0, cạnh

BC

song song với

d, phương trình đường cao

BH

:

x

+

y

+ 3 = 0

và trung điểm của cạnh

AC

M

(1; 1). Tìm toạ độ của các đỉnh

A, B, C.

.

145.

(Khối D, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho đường tròn

(C

)

có phương trình

x

2

+

y

2

2x

2y

+ 1 = 0

và đường thẳng

d

:

x

y

+ 3 = 0. Tìm toạ độ điểm

M

nằm trên

d

sao cho đường tròn tâm

M

, có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn

(C

)

, tiếp xúc ngoài với

đường tròn

(C

).

.

146.

(Dự bị khối D, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho đường thẳng

d

:

x

−y

+1−

2 = 0

và điểm

A(−1; 1). Viết phương trình đường tròn

(C

)

đi qua

A, gốc toạ độ

O

và tiếp xúc với

đường thẳng

d.

.

147.

(Khối B, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho đường tròn

(C

)

có phương trình

x

2

+

y

2

2x

6y

+ 6 = 0

và điểm

M

(−3; 1). Gọi

T

1

, T

2

là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ

từ

M

đến

(C

). Viết phương trình đường thẳng

T

1

T

2

.

.

148.

(Dự bị khối B, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho tam giác

ABC

cân tại

B

với

A(1;

−1), C

(3; 5). Đỉnh

B

nằm trên đường thẳng

d

: 2x

y

= 0. Viết phương trình các đường

thẳng

AB, BC.

.

149.

(Dự bị khối B, 2006) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho tam giác

ABC

có đỉnh

A(2; 1),

đường cao qua đỉnh

B

có phương trình là

x

3y

7 = 0

và đường trung tuyến qua đỉnh

C

phương trình là

x

+

y

+ 1 = 0. Xác định toạ độ

B

C

của tam giác.

.

150.

(Dự bị A, 2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, cho đường tròn

(C

)

có phương trình

x

2

+

y

2

= 1. Gọi

(C

0

)

là đường tròn có tâm

I(2; 2)

và cắt

(C

)

tại hai điểm

A, B

sao cho độ dài

đoạn thẳng

AB

bằng