4.#VÍ DỤ 3. CHO HÌNH THANG ABCD (AB∥CD), AB<CD. LẤY ĐIỂM M TRÊNCD...
2 : 3 : 4.#Ví dụ 3. Cho hình thang ABCD (AB∥CD), AB<CD. Lấy điểm M trênCD sao choBMchia ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau. Gọi N là trung điểm của AD. ChứngminhM N∥BC.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Số đo các góc trong một ngũ giác là tỉ lệ với2;3;3;5;5. Tìm số đo của mỗi góc.#Bài 2. Cho4ABC. Gọi d là đường thẳng qua A. Xác định vị trí của đường thẳng d đểtổng khoảng cách từBvà C đếnd là nhỏ nhất.#Bài 3.ACho4ABCvuông tạiB. Trên cạnh ABlấyAM=M I=I E=EB.MKẻM N, I K,EH song song với ACnhư hình vẽ bên. Tính tỉ sốIdiện tích tứ giácEHK I và AM NC.EB H K N C#Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB∥CD) có3·CD=7·AB. Gọi M, N là trung điểm củaAD vàBC. Tính tỉ số diện tích tứ giác ABN M và M NCD.#Bài 5. Qua đỉnh A của tứ giác ABCD, hãy dựng đường thẳng chia tứ giác thành haiphần có diện tích bằng nhau.#Bài 6. Cho ABCD là hình bình hành có diện tích bằng24 cm3 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
2
. Gọi Mlà trung điểm củaBC. Gọi Nlà giao điểm của AM vàBD. Tính diện tích tứ giácCD N M.3 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGChương
| Chủ đề 1 : ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
A TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
Định nghĩa 1: Tỉ số của hai đoạn thẳng Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài củachúng theo cùng một đơn vị đo.Định nghĩa 2: Đoạn thẳng tỉ lệ Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạnthẳng A
0
C0
vàC0
D0
nếu có hệ thức0
B0
ABCD= A0
B0
C0
D0
hay AAB =C0
D0
CD .Định lí 5. Định lí Ta-lét trong tam giácA
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giácvà cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó nhữngC
0
B
0
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.Trong hình bênB
C
4ABC0
0
B⇒ AB0
ACAB = AC0
AB =C0
CC0
C; BB0
B = AC0
AC; ABB0
C0
∥BC