ĐẶT T X2 2X2  T2  2 = X2  2X. BPT  2T T2 2 2 2G T T ( 1)...

2) Đặt tx

2

 2x2  t

2

 2 = x

2

 2x. BPT 

2

t t2 2 

2

2g t t ( 1) 0 ( ) 1t  g tăng trên [1,2]t với 1  t  2. g'(t) Khảo sát hàm số: max ( ) (2) 2m t m g t g  3t có nghiệm t  [1,2]

1;2

1Do đó, YCBT  BPT

t

2Vậy: m

2

3

3

2

3

t t t1 1  ln 1 2 ln 2I dt t dt    

t 

     t t =  Câu III: Đặt t 2x1 

1

1

1

Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A  O, C

2 ,0,0a

, A

1

(0,0,2a 5) 5 3A B a a(0;0;0), ; 3;0; ; 5 , (2;0; 5)BM a MA a         ,M( 2 ,0, a a 5)

1

Ta có thể tích khối tứ diện AA

1

BM là :    

3

V A A AB AM a S MB MA a1 15 1. , ; , 3 3       

AA BM

BMA

6   3

2  3 5d S