A) 87-218 14 B) 122N+1+11N+2 133 C) 817-279-913 405 D) 106-57 59 E) 1028+8 72 DẠNG 5
Bài 10: Chứng tỏ rằng:
a) 8
7
-2
18
14
b) 12
2n+1
+11
n+2
133
c) 81
7
-27
9
-9
13
405
d) 10
6
-57 59
e) 10
28
+8 72
Dạng 5: Tỡm chữ số tận cựng của một giỏ trị lũy thừa
* Phương phỏp : cần nắm được một số nhận xột sau :
+) Tất cả cỏc số cú chữ số tận cựng là : 0 ; 1 ; 5 ; 6 nõng lờn lũy thừa nào ( khỏc 0) cũng cú chữ số tận
cựng là chớnh những số đú .
+) Để tỡm chữ số tận cựng của một số ta thường đưa về dạng cỏc số cú chữ số tận cựng là một trong cỏc
chữ số đú .
+) Lưu ý : những số cú chữ số tận cựng là 4 nõng lờn lũy thừa bậc chẵn sẽ cú chữ số tận cựng là 6 và
nõng lờn lũy thừa bậc lẻ sẽ cú chữ số tận cựng là 4 .
những số cú chữ số tận cựng là 9 nõng lờn lũy thừa bậc chẵn sẽ cú chữ số tận cựng là 1 và
nõng lờn lũy thừa bậc lẻ sẽ cú chữ số tận cựng là 9
+) Chỳ ý : 2
4
= 16 7
4
= 2401 3
4
= 81 8
4
= 4096
Vớ dụ : Tỡm chữ số tận cựng của cỏc số : 2000
2008
, 1111
2008
, 98765
4321
, 2046
81012
.
Dựa vào những nhận xột trờn học sinh cú thể dễ dàng tỡm được đỏp ỏn :
2000
2008
cú chữ số tận cựng là chữ số 0
1111
2008
cú chữ số tận cựng là chữ số 1
98765
4321
cú chữ số tận cựng là chữ số 5
2046
81012