CHỨNG MINH RẰNG KHỤNG TỒN TẠI CỎC SỐ TỰ NHIỜN X, Y, Z THỎA MÓN
Bài 10: Chứng minh rằng khụng tồn tại cỏc số tự nhiờn x, y, z thỏa món: 19
x
+ 5y
+ 1980z = 1975430
+ 2004. II. Tỡm hai chữ số tận cựng Nhận xột: Nếu x N và x = 100k + y, trong đú k; y N thỡ hai chữ số tậncựng của x cũng chớnh là hai chữ số tận cựng của y. Hiển nhiờn là y ≤ x. Như vậy, để đơn giản việc tỡm hai chữ số tận cựngcủa số tự nhiờn x thỡ thay vào đú ta đi tỡm hai chữ số tận cựng của số tựnhiờn y (nhỏ hơn). Rừ ràng số y càng nhỏ thỡ việc tỡm cỏc chữ số tận cựng của y càng đơngiản hơn. Từ nhận xột trờn, ta đề xuất phương phỏp tỡm hai chữ số tận cựng của sốtự nhiờn x = am
như sau: Trường hợp 1: Nếu a chẵn thỡ x = am
2m
. Gọi n là số tự nhiờn sao cho an − 1
25. Viết m = pn
+ q (p ; q N), trong đú q là số nhỏ nhất để aq
4 ta cú:x = am
= aq
(apn
− 1) + aq
. Vỡ an − 1
25 apn
− 1
25. Mặt khỏc, do (4, 25) = 1 nờn aq
(apn
− 1)
100. Vậy hai chữ số tận cựng của am
cũng chớnh là hai chữ số tận cựng của aq
.Tiếp theo, ta tỡm hai chữ số tận cựng của aq
. Trường hợp 2: Nếu a lẻ , gọi n là số tự nhiờn sao cho an − 1
100. Viết m = un
+ v (u ; v N, 0 ≤ v < n) ta cú: x = am
= av
(aun
− 1) + av
Vỡ an
− 1
100 aun
− 1
100. Vậy hai chữ số tận cựng của am
cũng chớnh là hai chữ số tận cựng của av
.Tiếp theo, ta tỡm hai chữ số tận cựng của av
. Trong cả hai trường hợp trờn, chỡa khúa để giải được Bài là chỳng ta phảitỡm được số tự nhiờn n. Nếu n càng nhỏ thỡ q và v càng nhỏ nờn sẽ dễ dàngtỡm hai chữ số tận cựng của aq
và av
.