TỠM HAI CHỮ SỐ TẬN CỰNG CỦA CỎC TỔNG

Bài 13: Tỡm hai chữ số tận cựng của cỏc tổng: a) S

1

= 1

2002

+ 2

2002

+ 3

2002

+ ... + 2004

2002

b) S

2

= 1

2003

+ 2

2003

+ 3

2003

+ ... + 2004

2003

Giải: a) Dễ thấy, nếu a chẵn thỡ a

2

chia hết cho 4 ; nếu a lẻ thỡ a

100

− 1 chiahết cho 4 ; nếu a chia hết cho 5 thỡ a

2

chia hết cho 25. Mặt khỏc, từ tớnh chất 4 ta suy ra với mọi a  N và (a, 5) = 1 ta cú a

100 − 1

25. Vậy với mọi a  N ta cú a

2

(a

100

− 1)

100. Do đú S

1

= 1

2002

+ 2

2

(2

2000

− 1) + ... + 2004

2

(2004

2000

− 1) + 2

2

+ 3

2

+ ...+ 2004

2

. Vỡ thế hai chữ số tận cựng của tổng S

1

cũng chớnh là hai chữ số tậncựng của tổng 1

2

+ 2

2

+ 3

2

+ ... + 2004

2

. ỏp dụng cụng thức: 1

2

+ 2

2

+ 3

2

+ ...+ n

2

= n(n + 1)(2n + 1)/6 1

2

+ 2

2

+ ... + 2004

2

= 2005

4009

334 = 2684707030, tận cựng là 30. Vậy hai chữ số tận cựng của tổng S

1

là 30. b) Hoàn toàn tương tự như cõu a, S

2

= 1

2003

+ 2

3

(2

2000

− 1) + ... +2004

3

(2004

2000

− 1) + 2

3

+ 3

3

+ 2004

3

. Vỡ thế, hai chữ số tận cựng của tổng S

2

cũng chớnh là hai chữ số tận cựng của 1

3

+ 2

3

+ 3

3

+ ... + 2004

3

. Áp dụng

2

cụng thức:

3

3

3

3

2

n(n 1)

1

2

3

... n

(1 2 ... n)

  



 1

3

+ 2

3

+ ... + 2004

3

= (2005

1002)

2

= 4036121180100, tận cựng là 00. Vậy hai chữ số tận cựng của tổng S

2

là 00. Tớnh chất 5: Số tự nhiờn A khụng phải là số chớnh phương nếu: + A cú chữ số tận cựng là 2, 3, 7, 8 ; + A cú chữ số tận cựng là 6 mà chữ số hàng chục là chữ số chẵn ; + A cú chữ số hàng đơn vị khỏc 6 mà chữ số hàng chục là lẻ ; + A cú chữ số hàng đơn vị là 5 mà chữ số hàng chục khỏc 2 ; + A cú hai chữ số tận cựng là lẻ.