= −A X YCHO X Y 0, Y 0 + ≠ ≠ VÀ X2 – 2Y2= XY
2). AB.CE + AE.BC = AC.BE.
69 Câu 1:
= −
A x y
Cho x y 0, y 0 + ≠ ≠ và x
2
– 2y
2
= xy. Tính giá trị của biểu thức: x y
+ .
69 Câu 2:
Giải phơng trình:
2x− 2x 1− = −m x2
, với m là tham số.
69 Câu 3: Cho a, b là hai số thoả mãn:
2
1
2
b
2
+ + = . Chứng minh:
ab 2 0+ ≥. Dấu
2a 4
a 4
đẳng thức xảy ra khi nào?
69 Câu 4: Cho các số a,b,c ∈ [ ] 0;1 . Chứng minh rằng: a b +
2
+ c
3
− ab bc ca 1 − − ≤ .
69 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 1.
69 Câu 6: Cho tam giác ABC, gọi D là điểm thuộc cạnh BC.
Chứng minh rằng: AB
2
.CD + AC
2
.BD – AD
2
.BC = CD.BD.BC (Hệ thức Stewart).
(+) Nếu D là trung điểm của BC, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa trung tuyến AD và
các cạnh của tam giác.
(+) Nếu AD là phân giác, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa phân giác AD và các cạnh
của tam giác.
70 Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: x
2
– 10x + 16.
70 Câu 2:
− −
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức 10x
2
7x 5
= − có giá trị nguyên.
A 2x 3
70 Câu 3: Giải bất phơng trình: m
2