Câu 4: Cho các số a, b, c 0;1 . Chứng minh rằng:
2 3a b c ab bc ca 1 .
69 Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x
4 + 2x
3 + 3x
2 + 2x + 1.
69 Câu 6: Cho tam giác ABC, gọi D là điểm thuộc cạnh BC.
Chứng minh rằng: AB
2 .CD + AC
2.BD – AD
2 .BC = CD.BD.BC (Hệ thức
Stewart).
(+) Nếu D là trung điểm của BC, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa trung tuyến AD
và các cạnh của tam giác.
(+) Nếu AD là phân giác, hãy tìm hệ thức liên hệ giữa phân giác AD và các
cạnh của tam giác.
70 Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: x
2 – 10x + 16.
70 Câu 2:
10x
2 7x 5
A 2x 3
có giá trị nguyên.
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức
70 Câu 3: Giải bất phơng trình: m
2x + 1 < m – x.
70 Câu 4:
25x 4x 4
B (x 0)
x
1). Tìm giá trị nhỏ nhất của:
.
4x 1
C x 5
.
2). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
270 Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD và AD.
AB CD
NQ 2
1). Chứng minh rằng:
2). Trong trờng hợp
thì tứ giác ABCD là hình gì? Vẽ đờng
thẳng song song với AB cắt AD tại E, cắt MP tại O và cắt BC tại F. Chứng
minh O là trung điểm của EF.
70 Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ. Gọi P là giao
điểm của hai đờng thẳng AM và CD.
1 1 1
AB AM AP
Chứng minh rằng:
2 2 271 Câu 1:
yz xz xy
x y z 0
x y z
Cho
. Tính
2 2 271 Câu 2: Giải phơng trình: x
3 + 2x
2 – x – 2 = 0
71
x 3 x 1 2
x 4 x 2 6x 8 x
Bạn đang xem câu 4: - 75 DE THI VA DAP AN HSG TOAN 8