3.B) 2X2¡X2+Y2¢X2+Y2¢Y2+X2¢VỚI X2+Y2=1.+2Y2¡+5¡DẠNG 3
3.b) 2x
2
¡x2
+y2
¢y2
+x2
¢với x2
+y2
=1.+2y2
¡+5¡Dạng 3: Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trướcPhương pháp giải:• Chuyển tất cả các số hạng về vế trái, vế kia bằng0.• Phân tích vế trái thành nhân tử, đưa đẳng thức đã cho về dạng A·B=0.• Suy ra hoặcA=0hoặcB=0, từ đó tìm được tất cả các giá trị củax.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Tìm xbiếtx2
+4x=0;a) b) x(3x−1)−5(1−3x)=0.#Ví dụ 2. Tìm xbiết4x(x+3)−x−3=0;a) b) x2
(x−2)−3x(x−2)=0.#Ví dụ 3. Tìm xbiếtx2
+1¢b).a) x¡x3
=x2
;=10¡#Ví dụ 4. Tìm x,y∈Zbiếtx2
+x y=2019, (1)y2
−3x y=99. (2)Dạng 4: Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho sốk• Dùng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích biểu thức đã cho thành nhântử: A=k·B (vớik6=0).• Từ đó suy ra A...k.#Ví dụ 1. Chứng minh rằng292
+29·21chia hết cho50.#Ví dụ 2. Chứng minh rằng với n∈Nthì101n+1
−101n
có tận cùng bằng hai chữ số 0.#Ví dụ 3. Chứng minh rằng85
−211
chia hết cho 30.#Ví dụ 4. Cho biểu thức A=n2
(n−1)+2n(1−n), trong đón∈Z. Chứng minh rằng A...6.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Cho đa thức M=y+2x+2y+y2
. Kết quả nào dưới đây gọi là phân tích đa thức Mthành nhân tử?M=y(x+y+2)+2x (1)M=x(y+2)+y(y+2) (2)M=x(y+x)+2(x+y) (3)M=(x+y)(y+2). (4)#Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tửa) b) 2x(x−3)+y(x−3)+(3−x).−6x2
−9x y+15x;#Bài 3. Tính nhanhM=1,9·67,4−1,9·17,4+3,1·(67,4−17,4) .#Bài 4. Chứng minh rằng64
+324chia hết cho 20và chia hết cho81.#Bài 5. Tìmx biết(x+1)2
=3(x+1);a) b) (2x−7)3
=8(7−2x)2
.