52−1,52;#BÀI 4. TÌM XBIẾTB) 1C)A) 4X2+1(5X−1)2−196=0;4=2X;27X3−13X2...

76,5

2

−1,5

2

;#Bài 4. Tìm xbiếtb) 1c)a) 4x

2

+1(5x−1)

2

−196=0;4=2x;27x

3

−13x

2

+x=1.#Bài 5. Chứng minh rằnga) 3

9

−8chia hết cho 25;b) Bình phương của một số lẻ trừ đi 1bao giờ cũng chia hết cho8.#Bài 6. Tìmn∈Nđể biểu thứcB=(n+3)

2

−(n−4)

2

có giá trị là một số nguyên tố.

| Chủ đề 5 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ

A Trọng tâm kiến thức

Nhóm các số hạng một cách thích hợp để có thể dùng phương pháp đặt nhân tử chung hoặcdùng hằng đẳng thức đối với mỗi nhóm. Sau đó tiếp tục đặt nhân tử chung hoặc dùng hằngđẳng thức.

B Các dạng bài tập và phương pháp giải

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạngtửNhóm các số hạng của đa thức thành từng nhóm rồi phân tích từng nhóm thành nhântử. Tiếp tục phân tích đến khi được một tích của các đa thức.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Phân tích đa thức thành nhân tửa) b) x

2

y+x y

2

−x−y.x

3

+x

2

+x+1;#Ví dụ 2. Phân tích đa thức thành nhân tửa) b) 2x

2

−x−6x y+3y.x

2

−x y+5x−5y;#Ví dụ 3. Phân tích đa thức thành nhân tửa) b) x

2

−2x−9y

2

+6yx

2

+7x+7y−y

2

#Ví dụ 4. Phân tích đa thức thành nhân tửx

2

+2x y+y

2

−25;a) b) x

2

y

2

−x

2

+8x−16#Ví dụ 5. Phân tích đa thức thành nhân tửa) b) x

2

−x y+x

3

−3x

2

y+3x y

2

−y

3

x

2

−6x y+9y

2

+4x−12yDạng 2: Tính giá trị của biểu thứcDùng phương pháp nhóm các hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử rồi thay cácbiến bằng giá trị của chúng và thực hiện các phép tính.#Ví dụ 1. Tính nhanha) 41·24−41·14+59·24−59·14b) 2,83·5,68−2, 83·4,68+1,17·5,68−1,17·4,68#