1.2 .( X2 + Y2 + Z2- XY – YZ – ZX) =21 [(X− Y)2 +(X−Z)2 +(Y−Z)2...
1
.2 .( x
2
+ y
2
+ z
2
- xy – yz – zx)
=
21[
(x− y)2
+(x−z)2
+(y−z)2
]
≥0đúng với mọi x;y;z
∈RVì (x-y)
2
≥0 với∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y
(x-z)
2
≥0 với∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z
(y-z)
2
≥0 với∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y
Vậy x
2
+ y
2
+ z
2
≥xy+ yz + zx
Dấu bằng xảy ra khi x = y =z
b)Ta xét hiệu
x
2
+ y
2
+ z
2
- ( 2xy – 2xz +2yz )
= x
2
+ y
2
+ z
2
- 2xy +2xz –2yz
=( x – y + z)
2
≥0đúng với mọi x;y;z
∈RVậy x
2
+ y
2
+ z
2
≥2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z
∈RDấu bằng xảy ra khi x+y=z
c) Ta xét hiệu
x
2
+ y
2
+ z
2
+3 – 2( x+ y +z )
= x
2
- 2x + 1 + y
2
-2y +1 + z
2
-2z +1
= (x-1)
2
+ (y-1)
2
+(z-1)
2
≥0
Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1
Ví dụ 2: chứng minh rằng :
2
2
2
+ + ++b c a b caa;b)
a)
+ ≥+b ≥ a b33 2 c) H`y tổng quát bài toán
giải
aa) Ta xét hiệu
+b − a b2a2
b2
a2
+ ab+b2
= ( )
+ −412
2
2
2
= (
2a 2b a b 2ab)
−+1
2
= ( )
0≥−bVậy
Dấu bằng xảy ra khi a=b
b)Ta xét hiệu
1
2
2
2
= [ ( ) ( ) ( ) ]
0+−b b c c a9Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
c)Tổng quát
+ + +an
n
1