DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ TÌM C−C TRỊ L−U Ý - NẾU F(X)...

1/ dùng bất đẳng thức để tìm c−c trị

L−u ý

- Nếu f(x)

A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A

- Nếu f(x)

B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B

Ví dụ 1 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của :

T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|

Giải :

Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x|

|x-1+4-x| = 3 (1)

x−2 + x−3 = x−2+ 3−xx− + −2 3 x =1

(2)

Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4|

1+3 = 4

Ta có từ (1)

Dấu bằng xảy ra khi

1≤x≤4

(2)

Dấu bằng xảy ra khi

2≤x≤3

Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi

2≤x≤3

Ví dụ 2 :

Tìm giá trị lớn nhất của

S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1

Giải :

Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có

x+ y + z

≥3

3

xyz

3

1 1⇒ ≤ ⇒ ≤xyz xyz3 27

áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có

(

x+y

) (

. y+z

) (

. z+x

)

3

3

(

x+y

) (

. y+z

) (

. x+z

)

2 3

3

(

x+y

) (

. y+z

) (

. z+x

)

Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=

13

Vậy S

8 1. 827 27 =729

Vậy S có giá trị lớn nhất là

8729

khi x=y=z=

1

Ví dụ 3 : Cho xy+yz+zx = 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của

x

4

+y

4

+z

4

Giải :

áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z)

Ta có (

xy+yz+zx

)

2

(

x

2

+y

2

+z

2

)

2

1

(

x

2

+y

2

+z

2

)

2

(1)

Ap dụng BĐT Bunhiacốpski cho (

x

2

,y z

2

,

2

) và (1,1,1)

2

2

2 2

2

2

2

4

4

4

( ) (1 1 1 )( )+ + ≤ + + + +x y z x y z

Ta có

2

2

2 2

4

4

4

( ) 3( )→ + + ≤ + +

Từ (1) và (2)

⇒1 3(≤ x

4

+y

4

+z

4

)

4

4

4

1⇒ + + ≤x y z 3

Vậy

x

4

+y

4

+z

4

có giá trị nhỏ nhất là

13

khi x=y=z=

3± 3

Ví dụ 4 :

Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện tích

lớn nhất

Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a

Đ−ờng cao thuộc cạnh huyền là h

Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x,y

Ta có S =

1.

( )

. . .

2

.2 x+y h=a h=a h =a xy

Vì a không đổi mà x+y = 2a

Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất

x= y

Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích lớn

nhất

Ii/ dùng b.đ.t để giải ph−ơng trình và hệ ph−ơng trình

Ví dụ 1 :

Giải ph−ơng trình sau

4 3x

2

+6x+19+ 5x

2

+10x+14 4 2= − xx

2

Giải :

Ta có

3x

2

+6x+19 =3.(x

2

+2x+1) 16+

=3.(x+1)

2

+16 16≥

5x

2

+10x+14 5.=

(

x+1

)

2

+ ≥9 9

Vậy

4. 3x

2

+6x+19+ 5x

2

+10x+14 2 3 5≥ + =

Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0

x = -1

Vậy

4 3x

2

+6x+19+ 5x

2

+10x+14 4 2= − xx

2

khi x = -1

Vậy ph−ơng trình có nghiệm duy nhất x = -1

Ví dụ 2 :

Giải ph−ơng trình

x+ 2−x

2

=4y

2

+4y+3

Giải :

áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có :

x+ 2x

2

1

2

+1 .

2

x

2

+

(

2x

2

)

2. 2 2=

Dấu (=) xảy ra khi x = 1

Mặt khác

4y

2

+4y+ =3

(

2y+1

)

2

+ ≥2 2

Dấu (=) xảy ra khi y = -

12

Vậy

x+ 2−x

2

=4y

2

+4y+ =3 2

khi x =1 và y =-

11 =x

Vậy nghiệm của ph−ơng trình là

 = −y

Ví dụ 3 :

Giải hệ ph−ơng trình sau:

+ + =

4

x

4

y z

4

1x y z xyz

Giải : áp dụng BĐT Côsi ta có

4

4

4

4

4

4

+ + +x y y z z x

4

4

4

x 2 2 2+ + = + +y z

2

2

2 2

2 2

≥ + +x y y z z x

2

2

2 2

2

2

2 2

2 2

2 2

x y y z z y z z x z y x2 2 2

2

2

2

y xz z xy x yz.( )xyz x y z

Vì x+y+z = 1)

Nên

x

4

+y

4

+z

4

xyz

Dấu (=) xảy ra khi x = y = z =

1

Vậy

4

x

4

y z

4

1

có nghiệm x = y = z =

1

Ví dụ 4 : Giải hệ ph−ơng trình sau

 − = −xy y

4 8

2

2

 = +(2)xy x

(1)

Từ ph−ơng trình (1)

⇒8−y

2

≥0

hay

y ≤ 8

Từ ph−ơng trình (2)

x

2

+ =2 x y. ≤2 2 x

2

2

⇒ − + ≤2 2 2 0x x

2

⇒ − ≤( 2) 0

⇒ =⇒ = ±

Nếu x =

2

thì y = 2

2

Nếu x = -

2

thì y = -2

2

Vậy hệ ph−ơng trình có nghiệm

22 2 = −

2 2

Iii/ dùng B.Đ.t để giải ph−ơng trình nghiệm nguyên