3. TÍNHA) CHU VI TAM GIÁC AOB.B) SỐ ĐO GÓC CỦA TAM GIÁC AOB.#VÍ DỤ 2....

3. Tínha) Chu vi tam giác AOB.b) Số đo góc của tam giác AOB.#Ví dụ 2. Cho tam giác ABCvuông tại A, đường trung tuyến AM. VẽBH⊥AM.Cho biếtAB=15;BH=12. TínhBC.#Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Vẽ BH⊥AM. Chobiết AB=15;BH=12. TínhBC.#Ví dụ 4. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BDlấy điểm M. Trên tia AM lấyđiểmN sao cho Mlà trung điểm của AN. Vẽ N E⊥BC;N F⊥CD.Chứng minh rằnga) CN∥BD;EF∥ACb) Ba điểm M,N, Ethẳng hàng.#Ví dụ 5. Cho tam giác đều ABC. Trên tia đối của tia ABlấy điểm D và trên tia đối củatia AClấy điểm E sao cho AD=AE. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AE,ABvà CD.Chứng minh rằng4M N P là tam giác đều.Dạng 4: Chứng minh quan hệ vuông gócVận dụng tính chất: nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửacạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Cho hình chữ nhật ABCD,hai đường chéo cắt nhau tại O. Trên cạnh ABlấymột điểm M. Kẻ AH⊥CM. Chứng minh rằnga) b) HB⊥HD.OH=12AC;cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Trên AD lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao choEF∥AC. Vẽ hình chữ nhậtDEMF. Chứng minh rằng Mnằm trên đường chéo BD.#Bài 2. Cho tam giác ABC. Gọi H và K theo thứ tự là hình chiếu của A trên các đườngphân giác trong và ngoài của góc B. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của A trên cácđường phân giác trong và ngoài của gócC. Chứng minh bốn điểmH,K, E, F thẳng hàng.#Bài 3. Cho tam giácABC vuông tại A. Một đường thẳng song song với BCcắt hai cạnhAB và AC lần lượt tại D và E. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của DE và BC. Chứngminh rằngBa điểm A, M, N thẳng hàng;a) M N=BC−DEb)