2SUY RA 1 1 2 2SABC BC AH A B A2 2AH B AK. .B). TA CÓ 1 1H C2 BC...

2 . 2

Suy ra 1 1

2

2

S

ABC

BC AH a b a

2

2

AH b a

K

. .

b). Ta có 1 1

H

C

2 BC AH 2 BK AC S

ABC

B

BK b a

Suy ra BC AH . 2 a

2

2

AC b . Áp dụng định lý Pitago trong tam

giác vuông AKB ta có:

2

2

2

4 a b 2 a

2

2

2

2

2

2

2

AK AB BK b b a

b b . Suy ra

2

2

2

2

b a

AK

AK b do đó

AC b .

Ví dụ 3: Cho tam giác ABC với các đỉnh A B C , , và các cạnh đối diện với

các đỉnh tương ứng là: a b c , , .

a) Tính diện tích tam giác ABC theo a

b) Chứng minh: a

2

b

2

c

2

4 3 S

Giải:

A

a). Ta giả sử góc A là góc lớn nhất của tam giác

ABC B C là các góc nhọn. Suy ra chân

,

đường cao hạ từ A lên BC là điểm

THCS.TOANMATH.com

B

H

H thuộc cạnh BC .

Ta có: BC BH HC . Áp dụng định lý

Pi ta go cho các tam giác vuông

AHB AHC ta có: AB

2

AH

2

HB AC

2

,

2

AH

2

HC

2

Trừ hai đẳng thức trên ta có:

2

2

2

2

.

c b HB HC HB HC HB HC a HB HC

c b

HB HC

a ta cũng có:

a c b

HB HC a BH

a . Áp dụng định lý Pitago cho tam

giác vuông

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

a c b a c b a c b

AHB AH c c c

2 2 2

a a a

2

2

2

2

a c b b a c a b c a c b b a c b c a

2 2 4

.

2

Đặt 2p a b c thì

p p a p b p c

16 2

AH AH

a a .

4