TA CĨ               AB  (2; 3; 1),         ...

2) Ta cĩ               AB  (2; 3; 1),                 AC   ( 2; 1; 1)    n                                 AB AC ,    (2; 4; 8) 

(ABC)

Suy ra phương trình (ABC):  x –0 2 –1 –4 –2    y z  0 x  2 –4 y z   6 0 .

Giả sử M(x; y; z).

2 2 2 2 2 2

x y z x y z

          

          

2 ( 1) 2 ( 2) 2 ( 2) 2 ( 2 2) ( 1) 2

( 1) ( 2) ( 2) ( 1)

MA MB MC

  

 

    

2 2 3 0

x y z

M ( ) P

 

Ta cĩ:

x y

3 2

  

 

z

7

   M(2;3; 7)

2 2 0,

2

2 1 0, 5 0, 4 0

xy x y x x y x

           

0 1 1, 0 2 1 (*)

      

Câu VII.b: Điều kiện:

Hệ PT 

x y x y x

2log [(1 )( 2)] 2log (1 ) 6 log ( 2) log (1 ) 2 0 (1)

         

 

 

1 2 1 2x y x y   

  

log ( 5) log ( 4) = 1 log ( 5) log ( 4) = 1 (2)

y x y x

     

 

1

2

2 0 ( 1) 0 1.

t t t

  t      

thì (1) trở thành:

Đặt log

2y

(1  x )  t

Với t  1 ta cĩ: 1  x    y 2 y  x  1 (3) . Thế vào (2) ta cĩ:

x x

4 4

   

2

x x x x x

log ( 4) log ( 4) = 1 log 1 1 2 0

           

x x x1 1 1  

 

0

x

 

   

2

 Với x  0 y  1 (khơng thoả (*)).

 Với x  2 y  1 (thoả (*)).

Vậy hệ cĩ nghiệm duy nhất x  2, y  1 .

Hướng dẫn Đề số 52

https://traloihay.net

Câu I: 2) y   6 x 2  18 mx  12 m 2  6( x 2  3 mx  2 ) m 2

Hàm số cĩ CĐ và CT  y   0 cĩ 2 nghiệm phân biệt x x 1 2 ,

  = m 2 > 0  m  0

     

2 2

.

Khi đĩ: x 1 1  3 m m x  , 2 1  3 m m

Dựa vào bảng xét dấu y suy ra x x x 1 , CTx 2

m m 2 m m

3 3

     

  

  m  2

Do đĩ: x 2 x CT

Câu II: 1) Điều kiện x  0 .

2 1

x x x

    

(2 1)(2 1) 0

3 1

PT  4 x 2   1 3 xx   1 0

(2 1) 2 1 1 0

 

     

 2

  2 x  1 0  x 1

.

   

 

  

10sin 2 4sin 14 0

    

 

 

   

 

6

6 6

3

  x k 2

    sin x 1