TỌA ĐỘ HÌNH CHIẾU VUƠNG GĨC H CỦA A LÊN ĐƯỜNG THẲNG BC. KÍ HIỆU (X;...

2. Tọa độ hình chiếu vuơng gĩc H của A lên đường thẳng BC. Kí hiệu (x;y;z) là toạ độ của H ,tacĩ

A

 ⊥AH BC

C

BH cùngphươngBC

H

AH = (x 2; y 1;z 3),BC (2; 1; 4) − + − = − −

B

,

BH = − ( x 3; ; y z + 2)

A'

AH ⊥ BC  AH.BC 0 =  2(x 2) (y 1) 4(z 3) − − + − − = 0

2x− −y 4z 7+ =0.

+ =

  − =

x y

BH cùng phương với BC

2 3

y z

4 2

 − − = −2x y 4z 7 + = − =ta được H(1;1; 2). x 2y 3 Giải hệ 4y z 2

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Tọa độ A’ đối xứng của A qua BC. A’ là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BCH là trung điểm của AA’  +x x =

A

A '

x 2 x 2x x 0

H

 = − = + 

A '

H

A

 =  = − =y yy y 2y y 3 Vậy A’(0;3;1)

H

A '

H

A

2 z 2z z 1 +  = − =z zz 2Ví dụ 8.1.6 Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho tam giác ABC cĩ A(4;2;0) , B(2;4;0) và C(2;2;1). Xác định tọa độ trực tâm và tâm đường trịn ngoại tiếp của tam giác ABC.Lời giải. Toạ độ trực tâm của tam giác ABC Gọi H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC ,ta cĩ  ⊥BH AC . BC,AC,AH đồngphẳngTrong đĩ

AH = (x 4; y 2; z) − −

, BC=(0; -2;1) ,

BH = (x 2; y 4; z) − −

,

AC = − ( 2;0;1)

. *

AH ⊥ BC  AH.BC =  − 0 2(y 2) z − + = 0

2y− =z 4*

BH ⊥ AC  BH.AC =  − 0 2(x 2) z − + = 0  2x z 4. − =

*

BC,AC,AH

đồng phẳng

 [BC,AC].AH = 0

(trong đĩ

[BC,AC] = − − − ( 2; 2; 4)

)- 2(x – 4) -2(y – 2) – 4z =0 x + y + 2z = 6  − =2y z 4 − =Giải hệ: , ta được H(7 7 2 + + =; ; )2x z 43 3 3 ). x y 2z 6Toạ độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC Gọi I(x;y;z) là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC ,ta cĩ  = =AI BI CIBC,AC,AI đồngphẳng

 =

  

2

2

AI BI

* AI = BI = CI

 =

AI CI

 − + − + = − + − +(x 4) (y 2) z (x 2) (y 4) z

2

2

2

2

2

2

− + − + = − + − + −

2

2

2

2

2

2

(x 4) (y 2) z (x 2) (y 2) (z 1)x y 0  − =4x 2z 11*

BC,AC,AI

đồng phẳng

 [BC,AC].AI = 0

x + y + 2z = 6 23 23 1,ta được I Giải hệ  ; ; 8 8 4 . CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP