TÌM M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH SAU CÓ NGHIỆM THỰC

2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:

m

x

 

1

3

x

 

x

2

2

x

2

m

2

3

HD

0

m

1

3

x

   



 

 

2

2

2

2

4 2

2

3

2

3 2

m

x

x

x

x

m

Đặt t =

x

2

2

x

3

thì

t

0; 2

0

2

2

2

m

t

2

3

m

5

t

Ta có phương trình

lập bảng biến thiên được

2

5

6

x

x

Câu III. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =

và y = x + 1

Phương trình hoành độ

= x+1 giải được x = 1, x = 5

5

2

5

6 (

1)

S

x

x

x

dx

Từ đó

1

5

6 (

1)

5

6 (

1)

5

6 (

1)

x

x

x

dx

x

x

x

dx

x

x

x

dx

  

=

2

2

3

2

5

2

1

2

3

2

3

5

31

2

2

2

6

5

4

7

6

5

x

x

dx

x

x

dx

x

x

dx

3

=

     

= …. =

Câu IV. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh

SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với đáy góc 60

0

. Trên SA lấy điểm M sao cho AM =

a

. Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp SBCNM

Cách 1. SA = ABtan60

0

= a

3

suy ra MA = 1/3 SA

2

1

4

2

V

V

V

V

V

V

1

3

3

,

1

9

9

1

2

 

 

10

3

3

27

từ đó V’=

Cách 2. dung pp tọa độ

Cách 3

(SAB)

(BCNM) Hạ SH vuông góc với BM thì SH

(BCNM)

SA = ABtan60

0

= a

3

suy ra MA = 1/3 SA nên MN = 2/3 AD = 4a/ 3

10

2

3

9

BCNM là hình thang vuông nên S =1/ 2 (MN + BC)BM =

a

a

.

3

.

MS AB

MB

a

a

Tam giác MAB và MHS đồng dạng nên SH =

Từ đó V =

Câu V. Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa mãn x

2

+ y

2

+ z

2

= 3. Tìm giá trị lớn nhất của

A xy yz zx

5

x y z

 

biểu thức

t

0

xy yz zx x

2

y

2

z

2

3

nên

3

 

t

3

Đặt t = x + y + z thì xy + yz + zx =

(vì t > 0)

2

3 5

2

5 3

t

t

3

2

2

Khi đó A =

2

5 3

t

t

t

f t

t

t

5

5

0

3;3

( )

3;3

 

f’(t) =

t

Xét hàm số

Suy ra GTLN của f(t) = f(3) = 14/3 khi t = 3 hay x = y = z = 1

Câu VI.