.102. (DỰ BỊ 2002) CHO HÌNH CHÓP S.ABCD CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH VUÔNG C...

2

.

.

102.

(Dự bị 2002) Cho hình chóp

S.ABCD

có đáy

ABCD

là hình vuông cạnh

a,

SA

vuông góc với

mặt phẳng đáy

(ABCD)

SA

=

a. Gọi

E

là trung điểm của cạnh

CD. Tính theo

A

khoảng

cách từ điểm

S

đến đường thẳng

BE

.

.

103.

(Dự bị 2002) Cho tam giác vuông cân

ABC

có cạnh huyền

BC

=

a. Trên đường thẳng vuông

góc với mặt phẳng

(ABC)

tại điểm

A

lấy điểm

S

sao cho góc giữa hai mặt phẳng

(ABC)

(SBC)

bằng

60

. Tính độ dài đoạn thẳng

SA

theo

a.

.

104.

(Khối B, 2004) Cho hình chóp tứ giác đều

S.ABCD

có cạnh đáy bằng

a, góc giữa cạnh bên và

mặt đáy bằng

ϕ

(0

< ϕ <

90

). Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng

(ABCD)

(SAB)

theo

ϕ. Tính thể tích khối chóp

S.ABCD

theo

a

ϕ.

.

105.

(Khối A, 2006) Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm

O

O

0

, bán kính đáy bằng chiều

cao và bằng

a. Trên đường tròn đáy tâm

O

lấy điểm

A, trên đường tròn đáy tâm

O

0

lấy điểm

B

sao cho

AB

= 2a. Tính thể tích của khối tứ diện

OO

0

AB.

.

106.

(Dự bị, Khối A, 2006) Cho hình hộp đứng

ABCD.A

0

B

0

C

0

D

0

có các cạnh

AB

=

AD

=

a, AA

0

=

a

3

2

\

BAD

= 60

. Gọi

M, N

lần lượt là trung điểm của các cạnh

A

0

D

0

A

0

B

0

. Chứng minh

rằng

AC

0

vuông góc với mặt phẳng

(BDMN

). Tính thể tích khối chóp

A.BDMN

.

.

107.

(Dự bị, Khối A, 2006) Cho hình chóp

S.ABCD

có đáy

ABCD

là hình chữ nhật với

AB

=

a, AD

= 2a, cạnh

SA

vuông góc với đáy, cạnh

SB

tạo với mặt phẳng đáy một góc

60

. Trên

cạnh

SA

lấy điểm

M

sao cho

AM

=

a