...<++⇒ +2222NN∑ VẬY 1 21 2 <=K K PH−ƠNG PHÁP 7

3 ....<+⇒ +

2

2n

n

Vậy

1 2

1

2

<

=

k

k

Ph−ơng pháp 7:

Dùng bất đẳng thức trong tam giác

L−u ý:

Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0

Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a

Ví dụ1:

Cho a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng

a, a

2

+b

2

+c

2

< 2(ab+bc+ac)

b, abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b)

Giải

a)Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có

)0(abc



Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có

a

2

+b

2

+c

2

< 2(ab+bc+ac)

b) Ta có a > b-c  ⇒

a

2

>a

2

−(bc)

2

> 0

b > a-c  ⇒

b

2

>b

2

−(ca)

2

> 0

c > a-b  ⇒

c

2

>c

2

−(ab)

2

>0

Nhân vế các bất đẳng thức ta đ−ợc

[ ] [ ( ) ] [ ( ) ]

2

2

( )

⇒ >−

( ) ( ) ( )

(

a b c

)(

b c a

)(

c a b

)

.abcVí dụ2: (

404

1001)