BÀI 3. (2,0 ĐIỂM) 1 4  2 3 1 5  X Y

2) Cho parabol

  P

: y x

2

và đường thẳng

  d

: ymx2a) Với

m   1

. Tìm toạ độ các giao điểm của

  P

  d

. Thay

m   1

vào

  d

: ymx2 ta được

 

d

y    x 2

Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol

 

P và đường thẳng

 

d là:

2

2

x    x

   

(1)

2

2 0

x x

a1,b1,c 2

Ta thấy

a b c       1 1 2 0

nên (1) có hai nghiệm phân biệt là x

1

1,

2

2

1 2

x    

. Với x

1

1 thì

y

1

 1

2

 1

Điểm

 

1,1 Với x

2

 2thì

y

2

    2

2

 4

Điểm

2, 4

Vậy toạ độ giao điểm của

 

P

 

d

 

1,1 ;

2, 4

b) Tìm các giá trị của mđể

d

cắt

  P

tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x

1

,

2

sao cho x  x  .

1

2

2

5

x  mx 

   

x mx

a1,b m c,  2

    

2

4

2

8

b ac m

Vì m

2

 0 m nên m

2

  8 0 mVậy đường thẳng

 

d luôn cắt parabol

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x

1

,

2

.    x x m1

1

2

Theo Vi-ét ta có:

 

 

. 2 2x xGiả thiết: x

1

2x

2

5x

1

 5 2x

2

(3) Thay (3) vào (1) ta được 5 2x

2

x

2

m

5

x m 

 

2

3

m m

5 5 2

   

x  

5 2. 3 3

1

x   m

,

2

5

x  m 

vào

(2)

ta được: Thay

1

5 2

 m m   

5 2 5

. 2

3 3

    

2 m

2

5 m 25 18

2 m

2

5 m 7 0

  1( )m tm 7( ) 2Vậy với

m   1

hoặc

7

m  2

thì

 

d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt x x

1

,

2

thoả mãn x

1

2x

2

5.