GIẢI HỆTRÊN TA ĐƯỢC A = 1; B = 2 0,25 =+=1YX ⇔ X3TRỞ LẠI ẨN X,...

1)

Gi

i h

trên ta đượ

c a = 1; b = 2

0,25

=

+

1

y

x

x

3

Trở lại ẩn x, y ta có:

2

0,25

V

y h

phương tr

ình có nghi

m duy nh

t

( ) (

x

;

y

=

3

;

2

)

.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P):

y

=

x

2

và đường thẳng

0,5

(d):

y

=

mx

m

2

(m là tham s

). V

i

m

=

2

, tìm t

ọa độ

giao điể

m c

a

đườ

ng th

ng (d) và parabol (P).

Xét phương trình hoàn độ giao điểm của (P) và (d) khi

m

=

2

:

Bài III

2a)

(2,0

điểm)

0

x

0,25

x

x

x

2

2

x

=

0

x

(

x

2

)

=

0

)

2

=

2

(

V

i x = 0 ⇒ y = 0

2

= 0; x = 2 ⇒ y = –2

2

= –4

Vậy khi

m

=

2

thì tọa độ giao điểm của (d) và (P) là

( )

0

;

0

(

2

;

4

)

.

0,25

Tìm t

t c

các giá tr

c

ủa m để

đườ

ng th

ng (d) c

t parabol (P) t

ại hai điể

m

bi

ệt có hoành độ

x

1

, x

2

th

a mãn

x

1

x

2

=

20

.

0,75

Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d), ta có:

2

+

mx

m

2

=

x

(1)

2b)

Ta có:

=

m

2

4

(

m

2

)

=

(

m

+

2

)

2

+

4

.

Nh

n xét

=

(

m

+

2

)

2

+

4

>

0

v

i ∀m

, suy ra phương trình (1) luôn có hai

nghiệm; do đó (d) luông cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

x

.

0,25

m

Theo h

th

c, Viét, ta có:

.

2

Theo đề

bài, ta có:

x

1

x

2

=

20

(

x

1

+

x

2

)

2

4

x

1

x

2

=

20

(2)

Thay

x

1

+

x

2

=

m

x

1

.

x

2

=

m

2

v

ào (2), ta có:

( )

m

2

4

(

m

2

)

=

20

m

2

+

4

m

12

=

0

m

.

6

(

m

+

6

)(

m

2

)

=

0

Vậy

m

=

6

;

m

=

2

là các giá trị cần tìm.

Cho tam giác ABC nh

n n

i ti

ếp đườ

ng tròn (O; R

). Ba đườ

ng cao AD,

BE, CF của tam giác ABC cùng đi qua trực tâm H. Kẻ đường kính AK của

đường tròn (O; R). Gọi M là hình chiếu vuông góc của C trên AK.

Chứng minh tứ giác

BFEC nội tiếp

A

được đườ

ng tròn.

1,0