B ( 1,0 ĐIỂM). GI ẢI PHƯƠNG TRÌNH

Câu 2b ( 1,0 điểm). Gi ải phương trình: log 3 log 3

2

  

2

x    1  1    x .

Hướ ng d n

Đặ t log 3

2

x    1  y 3 x   1 2

y

, t ừ phương trình đã cho ta có:

 

log 3

2

y    1 x 3 y   1 2

x

. Như thế ta có điề u ki ệ n , 1 ;

x y       3       và t a đượ c h ệ phương trình:

  

y

3 1 2

x

   

x

y

 , ta có:

 . Xét hàm f t     1 2

t

3 , t t  1 3 ;    f t '   2 ln 2

t

3

3 3 1

 

2

f t  

t

   t                            , và f t '   2 ln 2

t

3 đồ ng bi ế n nên ta có

' 0 2 log ;

ln 2 ln 2 3

t là điể m c ự c ti ể u c ủ a f t   , f     1 2

3 0 nên phương trình f t   0 có đúng hai

nghi ệ m t  1, t  3 .

M ặ t khác t ừ h ệ phương trình, trừ theo v ế ta có: 3x y 2

y

2

x

3 x 2

x

3 y 2

y

hay là

   

g xg y , v ớ i g t   3 t 2

t

đồ ng bi ế n trên  1 3 ;  

 , suy ra xy .

Cu ối cùng phương trình đã cho f x      0 x 1, x 3 .