3X = + + 1 X LOG (1 2 )3 + X1X > − 2PHƯƠNG TRÌNH CHO 3 3 3 ( )⇔...
4. 3
x
= + + 1 x log (1 2 )
3
+ x
1
x > − 2
Phương trình cho3
3
3
( )
⇔ + = + + + ⇔ + = + + +
3
x
x 1 2 x log (1 2 ) x 3
x
log 3
x
1 2 x log (1 2 ) * x
Xét hàm số:f t ( ) = + t log ,
3
t t > 0
ta có' ( ) 1 1 0, 0 ( )
f t ln 3 t f t
= + t > > ⇒
là hàm ựồng biến khoảng( 0; +∞ )
nên phương trình( ) * ⇔ f (3 )
x
= f (1 2 ) + x ⇔ 3
x
= 2 x + ⇔ 1 3
x
− 2 x − = 1 0 * * ( )
Xét hàm số:f x ( ) = 3
x
− 2 x − ⇒ 1 f x '( ) = 3 ln 3 2
x
− ⇒ f "( ) x = 3 ln 3
x
2
> 0
( ) 0
⇒ f x =
có nhiều nhất là hai nghiệm, vàf (0) = f ( ) 1 = 0
nên phương trình ựã cho có hai nghiệmx = 0, x = 1
. Vắ dụ 3: Giải phương trình : log3
(
x2
−3x + +2 2)
+ 153
x x
− −
2
1
=2 *( )
Giải : điều kiện x2
−3x + ≥ ⇔2 0 x ≤ ∨ ≥1 x 2đặt u = x2
−3x +2,u ≥ 02
−
u
1
1 1⇔ + + = ⇔ + + = ≥u uu
u* log 2 2 log 2 .5 2, 0 * *Phương trình( ) ( ) ( ) ( )
3
3
5 5 log 2 1 .5= + + f u u u
Xét hàm số :( )
3
( )
2
5 liên tục trên nửa khoảng +∞0;)
, ta có :( )
'
1 12
f uu
u u f u( ) 5 .ln 5.2 0, 0+ ựồng biến trên nửa khoảng +∞0;)
và ( 2)ln 3 5= u + > ∀ ≥ ⇒( )
1 2 1f = ⇒u = là nghiệm phương trình( )
* * . −3 5=x3 2 1 3 1 0 2− + = ⇔ − + = ⇔x x x xKhi ựó2
2
thoả ựiều kiện. + =2Vắ dụ 4: Giải hệ phương trình : x y