GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU
Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 3sin3x− 3 cos9x= +1 4sin 3
3
x b) 1 3 8sinsin cos xx+ x =c) tanx−3cotx=4 sin(
x+ 3 cosx)
d) 2 2 sin(
x+cos cosx)
x= +3 cos2xπ + = +e) 2 2 sin 1 1x x x 4 sin cos f) sin3
x+cos3
x=sinx−cosxHD Giải a)3sin3x− 3 cos9x= +1 4sin 33
x⇔(
3sin3x−4sin 33
x)
− 3 cos9x=1π π2 = +x k 1 18 9sin 9 ;⇔sin 9 − 3 cos9 = ⇔1 1sin 9 − 3cos9 = 1⇔ − = ⇔ ∈x x x xℤ2 2 23 2 7 2 = +54 9b) Điều kiện sin 2x≠0, ta cĩ 1 3 8sin 3 sin cos 8sin2
cossin cos x x x x xx+ x= ⇔ + =1 cos2⇔ + = − ⇔ + = −x x x x x x x x x3 sin cos 8. cos 3 sin cos 4 cos 4 cos2 cos3 sin 3cos 2(cos cos3 ) cos 3 sin 2 cos3⇔ − = − + ⇔ − =x x x x x x xcos3 cos 6 ;⇔ = + ⇔ ∈x x k3 = − +12 2c) Điều kiện sin 2x≠0,( )
2
2
( )
tanx−3cotx=4 sinx+ 3 cosx ⇔sin x−3cos x=4sin cos sinx x x+ 3 cosx + =(
sin 3 cos)(
sin 3 cos 2sin 2)
0 sin 3 cos 0 (1)x x⇔ + − − = ⇔x x x x xsin 3 cos 2sin 2 0 (2) − − =x= − +π kπ x= π +k πGiải (1) và (2), các nghiệm của phương trình đã cho , 4 23 9 3d) 2 2 sin(
x+cos cosx)
x= +3 cos2x⇔ 2 sin 2x+( )
2 1 cos2− x= −3 2 2Phương trình này vơ nghiệm vì( ) ( ) (
22
+ 2 1−2
< −3 2)
2
+ = + ⇔ + = +e) Điều kiện sin 2x≠0, ta cĩ 2 2 sin 1 1 2(sin cos )sin cos sin cos = − + + = sin cos 0 4(sin cos )(2sin cos 1) 0 ;⇔ + − = ⇔ ⇔ ∈x x x x kℤ (thoả điều kiện) 2sin 2 1= = − +4f) sin3
x+cos3
x=sinx−cosx⇔sin (1 sin ) cosx −2
x − x−cos3
x=0cos (sin cosx x x 1 cos ) 02
x⇔ − − =cos 0 (1) =x⇔2
sin cos 1 cos 0 (2)− − = . Giải (1) và (2), phương trình (2) vơ nghiệm. Nghiệm của phương trình là ,x= +π2 kπ k∈ℤ