5. GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU
Bài 2.5. Giải các phương trình sau: xa) sin3 0cos3 1− b) cot 3 tan2x= 5π c)
(
sinx+1 2 cos2) (
x− 2)
=0x = + =+ = −d) tan 12 3 x 3π x12π x e) sin 2 cos3 f)tan 2(
x+45 tan 1800
)
0
−2x=1HD Giải a) Điều kiện : cos3x≠1. Ta cĩ sin3x= ⇔0 3x=kπ . Do điều kiện, các giá trị k=2 ,m m∈ℤbị loại, nên 3 (2 1) (2 1) ,x= m+ π ⇔ =x m+ π3 m∈ℤVậy nghiệm của phương trình là (2 1) ,x= m+ π3 m∈ℤb) Nghiệm của phương trình là: ,x= π +kπ k∈ℤ30 3c) Nghiệm của phương trình là: 2x= − +π2 k π và ,x= ± +π8 kπ k∈ℤx= − π +kπ k∈d) Nghiệm của phương trình là: 5 ,144 12 + = ⇔ − + =e) sin 2 cos3 cos3 cos 0x π x x x π 3 6 . Vậy nghiệm của phương trình: x= − π +kπ x= π +kπ k∈ℤ; ,24 2 12f) Với ĐKXĐ của phương trình, ta cĩ tan 2(
x+450
)
=cot 45(
0
−x)
và tan 1800
−2x=tan−2x nên(
+0
)
0
− = ⇔(
0
−)
− =x xtan 2 45 tan 180 1 cot 45 2 .tan 12 2 ⇔tan−2x=tan 45(
0
−2x)
⇔ =x 300
+k120 ,0
k∈ℤ