TÌM M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH X2 + 5X + ( M - 4 ) = 0 CĨ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆTGIẢIĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CĨ HAI NGHIỆM PHÂN BIỆT THÌ( )∆ = − − >25 4 4 0M⇔ − >41 4 041⇔ <4VÍ DỤ 2

2) Các ví dụ:

Ví dụ 1: Tìm m để phương trình x

2

+ 5x + ( m - 4 ) = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt

Giải

Để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt thì

( )

∆ = − − >

25 4 4 0

m

⇔ − >

41 4 0

41

⇔ <

4

Ví dụ 2: cho phương trình x

2

-2( m + 1 )x +4m = 0

a) Chứng minh rằng phương trình luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị của m

x x

5

b)

Tìm m để phương trình cĩ nghiệm x

1

và x

2

thoả mãn điều kiện

1

2

2

x + x =

2

1

a) Ta cĩ

2

2

∆ = + − = − +

1 4 2 1

m m m m

2

= − ≥

1 0

b) Theo vi ét ta cĩ x .x

1

2

= 2( m + 1);x

1

+ x

2

= 4 m

(

1

2

)

2

1 2

+ −

5 2 5

x x x x

+ = ⇔ =

1

2

2 2

2

1

1 2

− +

4 2.2( 1) 5

m m

⇔ =

+

2( 1) 2

⇔ − + = + ≠ −

m m m m

4 2.2( 1) 5( 1); 1

⇔ − − = ∆ = + = ∆ =

4 9 9 0; 81 144 225, 15

9 15 24

⇒ = = =

2

9 15 3

m = − = −

m +

8 8 3;

1

8 4

Ví dụ 3: Cho phương trình x

2

+ ( 2m – 1 )x – m = 0

a) Chừng minh rằng phương trình luơn cĩ nghiệm với mọi m

b)

Tìm m để A x =

1

2

+ x

2

2

− 6 x x

1 2

đạt giá trị nhỏ nhất

Ví dụ 4:Cho phương trình bậc hai x

2

– 2(m + 1)x + m

2

+ 3 = 0

a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

b) Tìm m để phương trình có nghiệm là 2, tìm nghiệm còn lại

c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x

1

và x

2

thoả mãn x +x 8

1

2

2

2

=

Ví dụ 5: Tìm các giá trị của m để các nghiệm của phương trình

a) x

2

+ ( m 2 ) x m + + = 5 0 Thoả mãn x

1

2

+ x

2

2

= 10

b) x

2

mx + ( m − = 1) 0 Thoả mãn x x

1 2

+ 2 ( x

1

+ x

2

) − = 19 0

Ví dụ 6: Cho phương trình x

2

( m + 3 ) x + 2( m + = 2) 0

a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt

b) Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn x

1

= 2 x

2

c) Chứng tỏ rằng A = 2 ( x

1

+ x

2

) x x

1 2

độc lập với m

Ví dụ 7: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x

2

– 2( m – 2)x + m – 1 = 0

a ) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt

1 1

x + x = 5

b) Tìm m để

c) Tìm hệ thức giữa x

1

và x

2

độc lập với m

giải

− −

2 4 2 4 4

= ⇒ − = − =

S S

− − − (1)

4 4 4

m m m

1 1 3

P P

− − − (2)

− = ⇒ − = −

2 4

S S P

( ) ( )

3 2 4 1

1 3

P

Lấy (1) chia cho (2) ta cĩ:

⇒ − − =

3 4 2 0

S P

⇒ + − − =

3( ) 4 2 0

II/ Dạng 2: Tìm giá trị của m để phương trình cĩ nghiệm kép

Phương pháp tính ∆ rồi xét ∆ = 0 thì phương trình cĩ nghiệm kép

Ví dụ 1:Tìm m để phương trình x

2

− 3 mx + (2 m

2

− − = m 1) 0 cĩ nghiệm kép tìm n kép

đĩ

( ) Giải

∆ = − − − = − + + = +

2

2

2

2

2

9 m 4 2 m m 1 9 m 8 m 4 m 4 ( m 2)

Phương trình cĩ nghiệm kép khi ∆ = ( m + 2)

2

= ⇒ = − 0 m 2

x = = x m = − = −

Nghiệm kép đĩ là

1

2

3 6

2 2 3

Ví dụ 2: Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau cĩ nghiệm kép tìm nghiệm

kép đĩ

+ + + =

a mx m

) 2( 2) 9 0

− − + − =

)( 4) 2 2 0

b m x mx m

+ − + − =

2

3

2

)( 1) ( 1) 0

c m x m x m m

+ − + =

d m x mx m

)( 3) 0

III/ Dạng 3: Tìm điều kiện để hai phương trình cĩ nghiệm chung

Ví dụ 1: Tìm m để hai phương trình sau x

2

+ mx + = 1 0 và x

2

+ + = x m 0 cĩ nghiệm

chung tìm nghiệm chung đĩ

Giả sử x

0

là nghiệm chung của hai phương trình ta cĩ x

0

2

+ mx

0

+ = 1 0 và

x + + = x m

0

0

0

Trừ vế với vế của mỗi phương trình ta được ( m – 1)(x

0

– 1) = 0

a)

Nếu m = 1 thì hai phương trình đã cho trở thành x

2

+ x +1 = 0

Phương trình này vơ nghiệm do ∆ = − < 3 0

Vậy m ≠ 1 do đĩ x

0

= 1

Thay x

0

= 1 vào phương trình (1)ta được m = -2

-Với m = -2 thì phương trình x

2

– 2x + 1 = 0 cĩ nghiệm kép x

1

= x

2

= 1

Phương trình x

2

+x – 2 = 0cĩ nghiệm x

3

= 1; x

4

= -2

Ví dụ 2: x

0

= 1ới giá trị nào của m thì hai phương trinh sau

2 x

2

+ (3 m + 1) x − = 9 0 và 6 x

2

+ (7 m − 1) x − = 19 0 cĩ ít nhất một nhiệm

chung tìm nhiệm chung đĩ.

Ví dụ 3: Tìm m để hai phương trình sau cĩ nghiệm chung

2

( 2) 0

x + + x m − = và x

2

+ ( m − 2) x + = 8 0