2A B3 3         MÀ A3;B3 NÊN 1 1 2 6221 3 14 3 .3...

2

.

2

a

b

3

3

 

a

3;

b

3

nên

1

1

2

62

21

3

14 2

.3

.3

80

b

a

Dấu bằng xảy ra khi

a b 3

Ví dụ 7: Cho x; y; z là các số dương

Chứng minh rằng

x

y

z

2

y

z

z

x

x

y

Giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si:

x  y z 2 x y

z

x y

1z

x 2y z

x

2

x

 

1

 

y

z

x

y

z

Tương tự ta có:

y

2

y

 

2

 

x

z

x

y

z

z

2

z

 

3

x

y

x

y

z

Từ (1), (2) và (3) cộng vế theo vế, ta được

x

y

z

2

y

z

z

x

x

y

  x y z  

Đẳng thức xảy ra khi

cộng lại ta có

x

  

y

z

0

  y z xz x y

Điều này không xảy ra vì

x y z

, ,

0

Ví dụ 8: Cho các số thực x; y; z thỏa mãn:

2

2

2

3

1

1

1

x

y

y

z

z

x

2

Chứng minh rằng:

2

2

2

3

x

y

z

2

(Thi học sinh giỏi Toán lớp 9, tỉnh Hà Tĩnh, năm học 2005 – 2006)

Tìm cách giải. Bài toán không có bóng dáng của bất đẳng thức hay cực trị đại số. Tuy nhiên quan

sát kỹ phần kết luận (các phần biến có mũ 2), phần giả thiết có căn bậc hai và chỉ cần áp dụng bất

đẳng thức Cô-si một lần cho mỗi hạng tử cũng xuất hiện phần biến mũ 2. Với suy luận tự nhiên

như vậy bất đẳng thức Cô-si cho lời giải đẹp.

Trình bày lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:

 

2

2

x

y

 

2

y

z

1

1

2

 

1

1

3

z

x

Từ (1) và (2), (3) cộng vế với vế ta được:

2

2

2

3

x

y

y

z

z

x

2

 

1

4



 

 

1

5

1

6



Từ (4), (5) và (6) cộng vế với vế ta được:

2

2

2

2

2

2

2

2

2

3

3

2

x

y

z

 

x

z

x

x

y

z

Điều phải chứng minh

Ví dụ 9: Cho x; y; z là những số dương thỏa mãn:

1

1

1

x

  

y

z

1

Chứng minh rằng:

xyzyzxzxyxyzxyz

Tìm cách giải. Quan sát điều kiện của biến x, y, z rất tự nhiên chúng ta thấy cần đổi biến bằng

cách

đặt

1

1

1

    

Khi

đó

bất

đẳng

thức

dạng

;

;

1.

a

b

c

a b c

x

y

z