SAI LẦM TRONG CHỨNG MINH ĐIỀU KIỆN 2 VD1

4, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 2 VD1: Tìm GTNN của bt: A = x +

x

Lời giải sai : x +

x

=

 

x

2

+2 x

1

2

  

1

4

1

4

x

1

2

2

  

1

4

1

4

. Vậy: Min A =

1

4

P/tích sai lầm: sau khi c/m f(x)

1

4

1

x

 

2

(vô lí )

4

chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x)=

1

Lời giải đúng: ĐKTT

x

x

0

do đó : A = x +

x

0

=> Min A = 0

 

x

0

VD2: Tìm GTLN của

A = xyx z+y

 

y+z z+x

 

với x, y , z là các số không âm và x +y+ z =1

   

2

4x z+y

x+y+z

1

Lời giải sai: Áp dụng BĐT

4xy

x

y

2

ta có :

4y z+x

x+y+z

1

4z x+y

x+y+z

1

=>

64xyx z+y

 

y+z z+x

 

1 =>xyx z+y

 

y+z z+x

 

1

64

64

. Vậy Max A =

1

Phân tích sai lầm: Sai lầm ở chỗ chưa chi ra khả năng xảy ra dấu “=”

  

z+y = x

x

y

z

y+x = z

0



ĐK để Max A =

1

( vô lí )

x+z = y

x + z + y = 1

64

là :

x + z + y = 1

x, y, z

0



x, y, z

0

Lời giải đúng: Ta có :

1 = x +y+ z

3 x.y.z

3

(1)

     

3

   

2 = x +y + z+x + y+ z

3

x +y z+x

y+ z

(2)

3

   

 

 

Từ (1) và (2) =>

2

3

3

x y z

. . . x +y z+x

  

y+ z

hay:

3

2

2

3 A

A

9

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188

x +y = z+x = y+ z

    

2

3

 

 

1

1

  

   

Max A =

x

y

z

x

y

z

 

khi

, ,

0

3

x y z

VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của :

A

(x

a)(x

b)

với x > 0, a, b là các hằng số dương.

x

  

x

a

Lời giải sai: Ta có:

2 ax

  

2 ax.2 bx

4

ab

 

x

a

x b

x

2 bx

x b

vậy Min A =

4 ab

  

x

a

b

Do đó:

A

(x

a)(x

b)

4x ab

4 ab

x

x

Phân tích sai lầm: Nếu

a

b

thì không có: A =

4 ab

 

. Lời giải đúng : Ta có

A

(x a)(x b) x

2

ax+ bx+ab

x

ab

(a b)

x

x

x

Theo bất đẳng thức Cauchy :

x

ab

2 ab

x

nên A ≥ 2

ab

+ a + b =

a

b

2

 

min A =

a

b

2

khi và chi khi

x

ab

x

x

ab

.

 

x 0

VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI ĐỂ TÌM CỰC TRỊ VD1: Cho x > 0, y > 0 thỏa mẫn đk

1

1

1

x

 

y

Tìm GTNN của bt:

A =

x

y

Do x > 0, y > 0 nên

1

0,

1

0

x

áp dụng bất đẳng thức côsi cho 2 số

1 1

,

x y

y

ta có:

1 1

1

1 1

.

Hay

1

1

4

xy

=>

xy

4

2

x

y

x y

Mặt khác ta có: x > 0, y > 0 =>

x

0,

y

0

. áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:

x

y

xy

2

2 4

4

x

y

  

  

Vậy: Min A = 4 khi :

1

1

1

4

VD2 : Tìm GTNN của của biểu thức :

A

x

2

  

x 1

x

2

 

x 1

  

 

 

2

1

3

3

Ta có:

x

x 1

x

x

R

2

4

4

  

 

 

x

x 1

x

x

R

Áp dụng BĐT Cô- si cho 2 số

x

2

 

x 1, x

2

 

x 1

ta có :

2

2

2

2

4

4

2

x

  

x 1

x

  

x 1

2

x

 

x 1. x

  

x 1

2 x

x

 

1

2

 

 

4

2

 

x

x

1 1

 Max A = 2 khi

  

 

x

0

2

2

x

x 1

x

x 1

  

với x, y, z > 0. VD3 Tìm giá trị nhỏ nhất của :

A

x

y

z

y

z

x

  

Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương:

A

x

y

z

3

3

x y z

. .

3

y

z

x

y z x

 

 

 

  

Do đó

min

x

y

z

3

x

y

z

x

y

z

y

z

x

y

z

x

 

  

 

 

Cách 2 : Ta có :

x

y

z

x

y

y

z

y

. Ta đã có

x

y

2

y

z

x

y

x

z

x

x

y

 

x

(do x, y > 0) nên để chứng minh

x

y

z

3

y

  

z

x

ta chỉ cần chứng minh :

y

z

y

1

z

  

x

x

(1) (1)  xy + z

2

– yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz)  xy + z

2

– yz – xz ≥ 0  y(x – z) – z(x – z) ≥ 0  (x – z)(y – z) ≥ 0 (2) (2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của

x

y

z

y

 

z

x

. VD 4: Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z ≥ 0 ; x + y + z = 1. Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x, y, z ta có: 1 = x + y + z ≥ 3.

3

xyz

(1) Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số không âm x+y, y +z, z + x ta có : 2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3.

3

(x

y)(y

z)(z

x)

(2) Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9.

3

A

 A ≤

2

3

 

max A =

 

khi và chỉ khi x = y = z =

1