(1,0 ĐIỂM). •••• TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A BCC B. 1 1NHẬN XÉT
Câu 6 (1,0 điểm). •••• Tính thể tích khối chóp A BCC B.
1
1
Nhận xét:(
SAB) (
& SAC)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Suy ra SA⊥(
ABC)
. Lại cóAB⊥BC⇒BC⊥(
SAB)
⇒SB⊥BC( ) (
∩)
=SBC ABC BC⊥Ta có SB BC ⊥AB BC(
,)
60( ) ( )
⇒ SBC ABC =SBA=o
.tan .tan 60o
3⇒ = = =SA AB SBA a aKẻ SG cắt BC tại M. // 2⇒SB = SC = SG =BC AB CKhi đó,(
1
1
)
1
1
3SB SC SMV SB SC. 4⇒ = ⇒ = − =S AB C
Ta có:.
1 1
1
1
V V V V V VS AB C
S ABC
A BCC B
S ABC
S AB C
S ABC
9 9V = SB SC =.
1 1
4.
.
1 1
.
.
1 1
5.
9S ABC
.
3
5 1 5 3V SA S a⇒ = = (đvtt) . . .A BCC B
ABC
1 1
9 3 54•••• Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SG Gọi N là trung điểm AB ⇒AC//(
SMN)
⇒d AC SG(
;)
=d AC SMN(
;( ) )
=d A SMN(
,( ) )
Cách 1: Từ A dựng AK, AH lần lượt vuông góc với MN, SKTham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán để đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi THPT quốc gia !
⊥SA MN⇒ ⊥ → ⊥ ∈ ⊥ ⇒ ⊥MN SAK MN AH SAKAK MN AH SMN ⊥ ∈Ta có:( ) ( )
AH SK SMNSuy ra d AC SG(
;)
=d A SMN(
,( ) )
= AH. AK = a ∆ AKNDễ dàng tính được: 2(
.
)
4v c
1 1 1 3 3a a∆ = + ⇔ = ⇒ =Xét2
2
2
( )
: ;SAK AH d AC SGv
5 5AH SA AKCách 2: Nhận xét: VS AMN
.
=13.SA S.AMN
=13.d A SMN(
,( ) )
.SSMN
Ta tính được: S = S = AB BM =a• 1 1 12
AMN
ABM
2 2 2 8a a a•2
2
132
2
2
17 1 2; ;SN = SA +AN = SM = SA +AB +BM = MN = AC=2 2 2 2+ −SM MN SNS SM MN SMN a2
2
2
3 5⇒ = = ⇒ = 1. . .sin 52
⇒ = =cos sinSMN SMNSMN
2. . 34 34SM SN2 8Suy ra d AC SG(
;)
=d A SMN(
;( ) )
= SA SSMN.AMN
=a535 3 3Đáp số:1 1
( )
V = d AC SG =S BCC B
54 5