3.4.2 : 11.2 .4 16 2 .3 2
Suy ra: (
16) (
2 13 11 9)
3635 22− = 2 .3 =
Nh ận xét:
Trong câu a) và câu b), ta đã sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
và phép tr ừ để tính hợp lí. Tuy nhiên, công thức thể hiện tính chất được viết lại là:
a.b a.c a.d + − = a.(b c d) + −
Quy t ắc này được gọi là quy tắc đặt thừa số chung.
D ạng 2. So sánh
Ví d ụ 2. So sánh:
a) 2011.2013 và 2012
2b) (3 4) +
2 và 3
2+ 4
2c) 2
300 và 3
200Gi ải
a) Ta có: 2013 = 2012 1 + và 2012 = 2011 1 +
Suy ra: 2011.2013 = 2011.(2012 1) + = 2011.2012 2011 +
2012
2 = 2012.(2011 1) + = 2012.2011 2012 +
Vì 2011 < 2012 nên 2011.2013 < 2012
2
b) Ta có: (3 4) +
2 = 7
2 = 49 và 3
2+ 4
2 = + 9 16 = 25
V ậy (3 4) +
2 > 3
2+ 4
2
Chú ý: Nói chung (a + b)
n ≠ a
n+ b
nc) Ta có: 2
300= 2
3.100 = (2 )
3 100 = 8
100 và 3
200 = 3
2.100 = (3 )
2 100 = 9
100Vì 8
100< 9
100 nên 2
300< 3
200Khi so sánh hai lũy thừa, ta thường sử dụng các quy tắc để biến đổi về hai lũy thừa hoặc
cùng cơ số hoặc cùng số mũ và sử dụng quy tắc:
• N ếu n < m thì a
n < a
m ( a > 1; m, n ∈ )
• N ếu a < b thì a
n < b
n ( a, b ∈ ; n ∈
∗)
D ạng 3. Tìm số chưa biết
Ví d ụ 3. Tìm x, bi ết: 165 (35 : x − + 3).19 13 =
Ta có: 165 (35 : x − + 3).19 13 =
(35 : x + 3).19 165 13 = −
(35 : x + 3).19 152 =
Bạn đang xem 3. - Chuyên đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên -