 C. 3 35 .       A. 7 5 . B. 4 2

Câu 5: Tính:

 C. 3 35 .

       

A. 7 5 .

 B. 4 2 :

 D. 4 : 2 2

9 3

15 7

15 21

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức

Phương pháp giải

Để tính giá trị biểu thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện

Ví dụ:

phép tính: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau; nhân

                

3 3 2 3 3 2 3 1 3 1 2 2

: : : : .

5 2 5 2 5 5 2 5 2 5 3 15

chia trước, cộng trừ sau.

Ngoài ra ta có thể sử dụng các quy tắc phép tính cộng,

trừ, nhân, chia số hữu tỉ kết hợp các tính chất của các

phép tính cộng và nhân để tính hợp lí (nếu có thể).

Chú ý dấu của kết quả và rút gọn.

Ví dụ mẫu

Ví dụ. Tính giá trị các biểu thức sau:

 

    

a)  0,25 .17 4 . 3 21 5     . 12 7

   

   

5 15 10 15

    b) 2 . 4 3 . 4

 

      

      d) 3 2 : 3 3 1 : 3

c) 21 3 : 3 3 1

4 8 6

4 5 7 5 4 7

    .

Hướng dẫn giải

     

   

    

25.4. 68 . 7 100 . 17.4 . 7

4 5 7 25 4 68 7 1 1

           

               

a

) 0,25 . . 3 . . . .

17 21 12 100 17 21 12 100.17.21.12 100.17.3.7.3.4 3.3 9

   

 

4. 7 2.2. 7

2. 7 14

           

2 4 3 4 4 2 3 4 7

 

b

) . . . .

     

5 3.5.5 75

5 15 10 15 15 5 10 15 10 15.10 3.5.2.

     

3 3 1 15 5 15 24 5.3.4.6

                

c

) 21 3 : 21 : 21 . 21 21 3.6 21 18 3

4 8 6 4 24 4 5 4.5

   

3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3

              

d

) : : : 0 : 0

4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 7

Bài tập tự luyện dạng 2

Bài tập cơ bản

Trang 4