3. a) Theo k ết quả ở câu 1, ta có: 29 > 25 hay 29
2 5
2 nên 29 5
b) Xét 3 2
2 và 2 3
2. Ta có:
3 2
2 3 2 3 2 . 9 . 2
2 18
2 3
2 2 3 2 3 . 4 . 3
2 4 3 12 .
Vì 18 > 12 hay 3 2
2 2 3
2 nên suy ra 3 2 2 3
D ạng 3. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG MỘT ĐẲNG THỨC
Phương pháp giải
• Sử dụng tính chất của các phép toán;
• Sử dụng quan hệ giữa các số hạng trong một tổng, một hiệu; quan hệ giữa các thừa số
trong một tích, quan hệ giữa số bị chia, số chia và thương trong một phép chia
• Sử dụng quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
Ví d ụ 8. (Bài 93 tr.45 SGK)
Tìm x, bi ết
a) 3 2 , . x 1 2 , . x 2 7 , 4 9 ,
b) 5 6 , . x 2 9 , . x 3 86 , 9 8 ,
Gi ải.
3 2 1 2 2 7 4 9
x
, , . , ,
2 2 7 4 9
. , ,
2 4 9 2 7
2 7 6
. ,
7 6
,
2
3 8
b) Làm tương tự như câu a). Đáp số x 2 2 ,
3 1 31
1 3 2
Ví d ụ 9 Tìm x bi ết x .
7 3 42
Gi ải
.
3 31 1
1 2 3
. :
7 42 3
3 23
1 7 28
2 1
4
D ạng 4. TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp giải.
• Thực hiện phối hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, chú ý thực hiện đúng
theo thứ tự đã quy định.
• Rút gọn các phân số khi có thể.
• Chú ý vận dụng tính chất các phép toán để tính toán được thuận tiện.
Ví d ụ 10. (Bài 90 tr.45 SGK)
Th ực hiện các phép tính:
9 4
2 18 3 0 2
1 456 4 5
a) . : ,
25 5 b) 5 , : 7 , . 4
18 25 5
Gi ải
2 18 3 0 2 0 36 36 3 8 0 2
a) . : , , : , ,
25 5
35 64 4
, :
8 91
1 456 4 5 1 456 0 28 4 5 0 8
b) 5 , : 7 , . 4 5 , : , , . ,
18 25 5 18
5 5 2 3 6
, ,
18
5 1 6
5 8
18 5
119
90
29
1 90
Ví d ụ 11 (Bài 95 tr.45 SGK)
Tính giá tr ị của các biểu thức
5 8 16
5 13 5 1 1 25 1
, : . ,
A
28 9 63
1 1 62 4
3 1 9 19 5 4
. , , : .
B
3 3 75 25
5 8 16 5 17 5 16
5 13 5 1 1 25 1 5 13 5 1
, : . , , : .
A
28 9 63 28 9 4 63
5 13 16 5 13 16
5 13 5 2 1 5 13 5 2 1
, : , :
28 26 63 28 26 63
1 57 5 13 14
, .
5 13 4 5 13 1 26
, : , : ,
14 14 57
V ậy A 1 26 ,
1 1 62 4 10 19 39 13 62 12
B
. , , : . . :
3 3 75 25 3 10 2 3 75 75
19 39 3 2 38 39 2 2
. .
4 3 7
3 2 13 3 9 13 9 9
7 9
V ậy B 2
C. LUY ỆN TẬP
Bạn đang xem 3. - Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ - số thực -