2. Phần lẻ của một số hữu tỉ x, kí hiệu x là hiệu của x x
x x x
Vì ta có: x x x 1 nên suy ra 0 x x 1 , tức là với mọi x ta luôn có
x
0 1
Rõ ràng x 0 khi và chỉ x x tức là khi và chỉ khi x
1
3 1
Ví d ụ 7. Tìm:
2 ;
3 ; 5 ; 1 2 , .
Gi ải.
1 0
3 1 3
2 ;
3 ; 5 5 ; 1 2 , 2
Ví d ụ 8. Tìm x , bi ết:
2 2 b) 10 x
3 3 c) 1 x 0
a) x 5
Gi ải
2 3
a) Ta có: x 5
2 nên x 2
3 3 suy ra 4 x 3 . Do đó x 4
b) 10 x
c) 1 x 0 nên x 1
Ví d ụ 9. Cho n là s ố tự nhiên, chứng minh rằng: n n
n
2 2
Xét hai trường hợp: n là số chẵn, n là số lẻ.
a) n 2 k n ( ) : Ta có:
1 2 2 1 1
n n k k
2 2 2 2 2 2
k k k k k n
b) n 2 k 1 ( n ) : Ta có:
1 2 1 2 2 1
n n k k
1 1 2 1
2 2 2 2 2
Ví d ụ 10. Tìm x , bi ết:
3 7
a) x 3
2 b) x 2
a) x 3 x 2 .
2 Do đó x x x 3 2 1
b) x 3 2 x 4 .
7 7
7 Do đó x x x 3 2 4 5
C. LUY ỆN TẬP
Bạn đang xem 2. - Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ - số thực -