HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
2. Hai phân thức bằng nhau.
A C
B = D nếu AD = BC.
B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. CHỨNG MINH HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
Phương pháp giải
Để chứng minh A C
B = D ta chứng minh AD = BC.
Ví dụ 1. (Bài 1, trang 36 SGK)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau , chứng tỏ rằng:
+ =
5 20
y xy
x x x
) 7 28
a = x ; ) 3 ( 5) 3
b x
+ ;
2( 5) 2
+ + +
− − = − +
2 ( 2)( 1)
x x x
x x x x
− = − ; )
2
2
2
3 2
d x x
c x x
) 1 1
+ − ;
2
1 1
+ = +
3
) 8 2
e x x
− + ;
2 4
x x
Giải
a) Ta có 5 .28 y x 7.20 xy nên 5 20
7 28
= x ;
b) Vì 2.3 x x 5 3 .2 x x 5 nên 3 ( 5) 3
x
c) Ta có x 2 x
2
1 x 2 x 1 x 1 nên
2
− = − ;
d) Ta có: x
2
x 2 x 1 x
3
2 x
2
x 2 ;
x 1 x
2
3 x 2 x
3
2 x
2
x 2 .
Do đó x 1 x
2
3 x 2 x
2
x 2 x 1 suy ra:
2
2
2
3 2
+ −
8 2
e) Vì x
3
8 x 2 x
2
2 x 4 nên
2
3
Ví dụ 2. (Bài 2, trang 36 SGK)
Ba phân thức sau có bằng nhau không:
− ; x
2
2
4 x 3
− +
− −
2 3
+ ; x 3
− .
Ta có: x
2− 2 x − = 3 x
2− − 1 2 x − = − 2 ( x 1)( x + − 1) 2( x + 1)
= ( x + 1)( x − 3) .
2( 1);
x + = x x x +
2 24 3 1 4 4 ( 1)( 1) 4( 1)
x − x + = x − − x + = − x x + − x −
= ( x − 1)( x − 3);
2( 1)
x − = x x x − .
Ba phân thức trở thành:
− ; ( 1)( 3)
( 1)( 3)
+ ; x 3
( 1)
+ − = −
Vì ( x + 1)( x − 3) x = ( x − 3)( x + 1) x nên ( 1)( 3) 3
+
− = ( 1)( 3)
Và x 3 x 1 x x 1 x 3 x nên x 3
− ;
Vậy ba phân thức đã cho bằng nhau.
Ví dụ 3. (Bài 3, trang 36 SGK)
Cho ba đa thức: x
2
− 4 x , x
2+ 4, x
2
+ 4 x . Hãy chọn một đa thức rồi điền vào
chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
...
16 4
x = x
Ta có x
2− = − 16 ( x 4)( x + 4) . Gọi chỗ trống là đa thức A, ta có:
4 4 4 .
A x x x x
Vậy A x x 4 x
2
4 x .
Dạng 2. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (GTNN), GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (GTLN) CỦA
PHÂN THỨC
• T = a + [f(x)]
2≥ 𝑎: Giá trị nhỏ nhất của T bằng a khi f(x) = 0.
• T = b – [f(x)]
2≤ 𝑏 : Giá trị lớn nhất của T bằng b khi f(x) = 0.
Nếu a > 0, T > 0 thì a
T nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) khi T lớn nhất (hoặc nhỏ nhất).
3 + x −
Ví dụ 4. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức: 2 1
14
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức: 4
2
4
15
4
2