A) TA ÁP DỤNG BỔ ÑỀ SAU ÑỂ ÑÁNH GIÁ

Bài23:Lời Giải: a) Ta áp dụng Bổ ñề sau ñể ñánh giá: 3

(

a

2

− +a 1

)

2

a

6

+a

3

+1.Thật vậy bất ñẳng thức trên tương ñương với :

( a 1 )

4

( 2 a

2

− + a 2 ) 0

(True) Nên bổ ñề ñược chứng minh. Đẳng thức xảy ra tại a=1.Áp dụng bổ ñề trên ta có:

( ) (

3

) (

3

)

3

3

2

2

2

3

2

2

2

3(1 )(1 )(1 ) 3 1 3 1 3 1LHS = − −x x − −y y − −z z  = x − +x y − +y z − +z

( )( )( )

⇒ ≥ + + + + + +

3

6

3

6

3

6

3

LHS x x y y z z1 1 1Lại dùng BĐT holder ta có:

( x

6

+ x

3

+ 1 )( y

6

+ y

3

+ 1 )( z

6

+ z

3

+ ≥ 1 ) ( ) xyz

2

+ xyz + 1

3

= RHS

3

.

Suy ra Q.E.D. Đẳng thức xảy ra tại x= = =y z 1.+ + −c a xy x= = +c a y x y1 1 .x y zb)Đặt a ;b ;c .+ + +b = c = a = thì có ngay xyz=1.Khi ñó : 1 1− + + + ≤ + + ↔ − ≥x x

∑ ∑

Khi ñó BĐT cần chứng minh trở thành: 1 11 1 0.x y z x y z+ +y y Bất ñẳng thức

(

x

2

+y

2

+z

2

) (

+ x y

2

+y z

2

+z x

2

)

≥ + + +x y z 3.

2

+ + ≥ ≥ + + = + + &

x y

2

≥ 3 xyz = 3.

2

2

2

( )

3

( ) .x y z + + xyz x y z x y zMà 3Cộng vế với vế ta có ñiều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra tại x= = = ↔ = =y z 1 a b c.+ + + + + ≤ + +Mở rộng: Với a,b,c dương thì : a kb b kc c ka a b c.a kc b ka c kb b c a