KHI TỠM GIỚI HẠN DẠNG

1. Khi tỡm giới hạn dạng:

x

x

0

x

lim P x

x

x

lim Q x

x

0

0

0

• Với P(x), Q(x) là những đa thức nguyờn theo x thỡ ta chia cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho

x x

0

• Nếu P(x), Q(x) chứa dấu căn thức theo x thỡ ta nhõn cả tử P(x) và mẫu Q(x) cho lượng liờn hiệp.

2

x

9x 14

lim

x 2

Vớ dụ 1: Tỡm:

x

2

Giải:

x 2 x 7

   

lim

lim

lim x 7

5

 



x 2

x 2

x

2

x

2

x

2

4 x 2

lim

4x

Vớ dụ 2: Tỡm:

x

0

   

4 x 2

4 x 2

4 x 2

4 x 4

1

1

 

lim

lim

lim

lim

4x

4x

4 x 2

4x

4 x 2

4

4 x 2

16

     

x

0

x

0

x 0

x

0

3

x 7 2

 

lim

x 1

Vớ dụ 3: Tỡm:

x 1

3

3

2

3

  

x 7 2

x 7

2. x 7 4

 

 

x 7 2

x 7 2

 

 

lim

lim

lim

x 1

x 1

x 7

2. x 7 4

x 1

x 7

2. x 7 4

 

 

x 1

x 1

3

2

3

x 1

3

2

3

 

 

1

1

lim

x 7

2. x 7 4

12

 

x 1

3

2

3

 

2x 5 3

lim

x 2 2

Vớ dụ 4: Tỡm:

x

2

 

 

 

2x 5 3

2x 5 3

x 2 2

2x 5 9

x 2 2

2

x 2 2

 

 

 

 

 

 

2x 5 3

4

 

x 2 2

x 2 2

x 2 2

2x 5 3

x 2 4

2x 5 3

2x 5 3

3

x

2

x

2

x

2

x

2

 

 

 

 

 

 

 

x

3x 2

Vớ dụ 5: Tỡm:

3

3

3

x

1

3x 2 1

x

3x 2

x

1

3x 2 1

x 1

x 1

x 1

x 1

x 1

x 1

x 1

3x 2 1

3

3

3

2

2

lim x

x 1

lim x

x 1

3

  

  

 

3x 2 1

x 1

3x 2 1

x 1

x 1

4

x 2 1

lim

 

x 2 1

x

1

3

Vớ dụ 6: Tỡm: Đặt

t

12

x 2

x 2 t

 

12

x t

12

2, khi

đó

x

 

1

thì

t

1

. Do đú:

3

2

2

t 1 t

t 1

 

x 2 1

t

1

t

t 1

3

 

 

4

2

2

t

1

t 1 t 1 t

1

t 1 t

1

x

1

3

t 1

t 1

t 1

   

 

 

 

x 7

x 3

 

Vớ dụ 7: Tỡm:

x 7 2

x 3 2

 

 

x 7

x 3

x 7 2

x 3 2

 

 

 

x 7 2

x 3 4

 

 

lim

x 1

x 7

2. x 7 4

x 1

x 3 2

 

 

 

 

 

1

1

1

1

1

lim

x 7

2 x 7 4

x 3 2

12 4

6



 

 

lim

P x

Q x

x

 

, ta lưu ý: