CỎC DẠNG VỤ ĐỊNHLIMF X ,LIM F X G X ,LIM F X G X G X ...
lim
f x
,lim f x g x ,lim f x
g x
g x
Khi tỡm khix
x ; x
0
x ; x
0
x ; x
0
; x
ta gặp cỏc0
, ,0. ,
0
dạng vụ địn, kớ hiệu
, lỳc đú ta khụng dựng được cỏc định lớ về giới hạn cũng như cỏcquy tắc tỡm giới hạn vụ cực. Phộp biến đổi về cỏc định lớ và quy tắc đó biết gọi là phộp khử cỏc dạngvụ địnhB. Cỏc dạng toỏn cơ bảnDạng 1: Tỡm giới hạn của dóy sốPhương phỏp giải: Dựng định nghĩa, tớnh chất và cỏc định lớ về giới hạn của dóy số.2
8n
3n
lim
n
3
2
Vớ dụ 1: Tỡm: Giải:8n
3n
3
3
3
3
lim
lim 8
8 2
n
2n
3n 1
lim
n
2
Vớ dụ 2: Tỡm:
3
1
2n
3n 1
2
n n
2
2
2
lim
lim
2
2
1
n
2
1
Vớ dụ 3: Tỡm:lim n 1
n
2
1
2n
2
2
2
lim n 1
n
1
lim
lim
1
1
1
n 1
n
1
1
1
n
n
.Dạng 2: Chứng minhlim u
n
0
Phương phỏp giải: Sử dụng định lớ:| u | v
u , v :
lim u
0
n
n
n
lim v
0
(1);Cho hai dóy số v
u
w , n
lim u
L
lim v
lim w
L L
(2)1 cos n
n
lim
0
Vớ dụ: Chứng minh: 1 cos n
n
1
lim
1
0
n
Ta cú: và nờn Dạng 3: Chứng minhlim u
n
tồn tạiPhương phỏp giải: Sử dụng định lớDóy (un
) tăng và bị chặn trờn thỡ cú giới hạn;Dóy (vn
) giảm và bị chặn dưới thỡ cú giới hạn.u
1
cú giới hạn.n n 1
cho bởin
Vớ dụ: Chứng minh dóy số u
n
u
1
n
n 1
.
1, n.
u
n 1 n 2
1
n 2
Do đú dóy u
n
giảm.Ta cú n
: u
1
0,
*
Ngoài ra, nờu dóy u
n
bị chặn dưới. Vậy dóy u
n
cú giới hạn.Dạng 4: Tớnh tổng của cấp số nhõn lựi vụ hạnS
,| q | 1
u
1
1 q
Phương phỏp giải: Sử dụng cụng thức:1
1
1
S 1
...
....
Vớ dụ: Tớnh tổng2
n
2 2
2
u
1
1
S
2
1 q
1
1
q
1
1
2
vàu
1
1
. Vậy: Đõy là tổng của một cấp số nhõn lựi vụ hạn, với Dạng 5: Tỡm giới hạn vụ cựcPhương phỏp giải: Sử dụng quy tắc tỡm giới hạn vụ cực3
2n
4n 3
lim
3n
1
Vớ dụ: Tỡm:
Cỏch 1:4
3
2n
4n 3
2
n
n
3
2
3
lim
lim
3n
1
n n
4
3
3
1
lim
2
2 0,lim
0
0
n
Lại cú2
3
2
n
n
nờn suy ra:
và3
*
Cỏch 2:4
3
4
3
n
2
2
3
2
3
2
3
2n
4n 3
n
n
n
n
lim
lim
lim n.
3n
1
n 3
3
Ta cú:
2
n
n
2
2n
4n 3
2
n
n
2
3
3
2
3
lim n
;lim
0
lim
lim n.
1
3
3n
1
1
3
3
Lại cú
Dạng 6: Tỡm giới hạn của hàm sốPhương phỏp giải: Sử dụng cỏc định lớ và quy tắclim x.sin
1
x
Vớ dụ 1: Tớnh:x
0
.f x
x sin
1
| x |
x
Xột dóy x
n
màx
n
0, n
vàlim x
n
0
. Ta cú: n
n
n
lim x.sin
1
0
Vỡlim | x | 0
n
lim f x
n
0.
Do đúx 0
.Vớ dụ 2: Tớnh:x
lim
x
2
x 1 x
x
x 1 x
x 1
x
1
2
2
2
2
2
lim
x
x 1 x
lim
lim
lim
1
1
2
x
x
x
x
x
x 1 x
x
x 1 x
1
1
x
x
Vớ dụ 3: Tớnh:x
lim
x
2
3x 1 x
3x 1
x
x
3
2
2
2
lim
x
3x 1 x
lim
lim
lim
3
1
2
x
3x 1 x
x
3x 1
1
1
1
(Chỳ ý: khix
là ta xột x < 0, nờnx
x
2
) (Hoặc bằng L)Dạng 7: Chứng minh
x
lim f x
x
0
0
Phương phỏp giải: Sử dụng định lớ giới hạn kẹpGiả sử J là một khoảng chứax
0
và f, g, h là ba hàm số xỏc định trờn tập hợpJ \ x
0
. Khi đú:x J \ x : g x
f x
h x
lim f x
L
lim g x
lim h x
L
0
0
x sin x
x
4
1 x
2
2
2
2
x sin x
x
x
x
| f x |
f x
4
4
4
4
1 x
1 x
1 x
1 x
Ta luụn cú: 2
2
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
x sin x
lim
lim
0; lim
lim
0
lim
lim
0
lim
0
4
4
4
4
4
1 x
1
1 x
1
1 x
1 x
1 x
x
x
x
x
x
x
x
4
4
Dạng 8: Tỡm giới hạn một bờnPhương phỏp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn một bờnx
x
1
với
f x
2x
3
x
1
với
. Tỡmx
lim f x
1
Vớ dụ 1: Cho hàm số
Ta cú:
(1)x
lim f x
1
x
lim 2x
1
3
2. 1
3
1
2
2
(2)
x
lim f x
1
x
lim x
1
1
Từ (1) và (2) suy ra x
lim f x
1
1
1
x 1
khi
f x
x 1
x 1
Vớ dụ 2: Cho hàm sốlim f x
a. Tỡm x
2
b. Tỡmlim f x
x 1
lim f x
lim
x 1 3
a. x
2
x
2
b. lim f x
x 1
1
1
1
1
lim f x
lim
; lim f x
lim
lim f x
lim f x
Ta cú: 1 x
2
1 x
2
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
suy ra
khụng tồn tại (Chỳ ý: ) thỡ x
lim f x
x
x
lim f x
x
L
tồn tại khi và chỉ khi x
lim f x
x
0
L
x
lim f x
x
0
Dạng 9: Tỡm giới hạn vụ cựcPhương phỏp: Sử dụng quy tắc tỡm giới hạn vụ cựcVớ dụ: Tớnhx
lim 4x
2
1
lim 4x
1
lim x 4
lim | x | . 4
x
x
x
lim 4
1
2 0
lim 4x
1
x
2
x
Vỡx
lim | x |
và
Dạng 10: Khử dạng vụ địnhPhương phỏp giảilim
P x
Q x
, với