3. Bài toỏn 3: Tỡm điểm cú toạ độ nguyờn
Vớ dụ 3: Tỡm trờn đồ thị hàm số y= x+ 2
x+ 1 (C) cỏc điểm cú toạ độ là cỏc số nguyờn.
LG:
. Giả sử M( x
0; x
0+ 2
x
0+ 1 ¿ ∈(C) , x
0≠− 1 là điểm cú tọa độ là cỏc số nguyờn
x
0+1=1
x
0+1=− ¿ 1
⇔ ¿
x
0=0 → y ¿
0=2
. Vỡ y
0= x
0+ 2
x
0+ 1 =1+ 1
x
0+1 ∈ Z nờn
x
0=− 2 ¿ → y
0=0
¿ ¿
Vậy cú 2 điểm cần tỡm là: M
1(0; 2) và M
2(-2;0)
VII/ DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH DIỆN TÍCH THỂ TÍCH
Ứng dụng tớch phõn
a. Diện tớch
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) cú đồ thị (C
1), (C
2). Diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi (C
1), (C
2)
và hai đường thẳng x=a, x=b được tớnh bởi cụng thức:
y
f(x
b)
S f x g x dx
ag(x)
Chỳ ý:
O
x
b
a
Nếu diện tớch thiếu cỏc đường thẳng x=a, x=b
ta phải giải phương trỡnh f(x)=g(x) để tỡm a, b.
d
b. Thể tớch
) (x)
Thể tớch do hỡnh phẳng giới hạn bởi
{(C):y=f(x),y=0,x=a,x=b} quay quanh Ox
x c
được tớnh bởi cụng thức: V = π
[ f ( x ) ]
2dx
{(C): x= (y), x=0, y=c, y=d} quay quanh Oy
d[ ξ ( y ) ]
2dy
cThể tớch trũn xoay do hỡnh phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x), y=g(x) quay quanh Ox
{ [ f ( x) ]
2− [ g ( x ) ]
2} dx .
(f(x) g(x), x [a;b]) được tớnh bởi cụng thức: V = π
Vớ dụ (ĐH-D-2002): Cho hàm số: y= (2 m− 1) x − m
2x − 1 (C
m)
a. Khảo sỏt và vẽ đồ thị (C) với m=-1
b. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và 2 trục toạ độ.
LG:
.Khi m=-1 ta cú: y= − 3 x − 1
x − 1
. Diện tớch cần tớnh là:
00 1
0 ( − x −1 3 x −1 ) dx=− 3
−1dx − 4
S=
3 − 4 ln | x − 1 | ¿
−10 /3=−1 +4 ln 4
x − 1 dx=− 3 . 1
3
−13(Đvdt)
* Bài tập tự luyện:
(ĐHHH-2000): Cho hàm số y= x
4− 4 x
2+ 4 (1)
a. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C)
b. Tớnh diện tớch hỡnh phẳng của miền D giới hạn bởi đường cong (C) và đường thẳng:
y=4.
c. Tớnh thể tớch khối trũn xoay sinh ra bởi D khi nú quay quanh trục Ox.
Bạn đang xem 3. - MOT SO CAU HOI PHU LIEN QUAN DEN KHAO SAT HAM SO