(M+1)2(2X+1)¿Y (− M)= ¿ −¿ .HÀM SỐ CÚ 2 CỰC TRỊ CỰNG DẤU .HÀM SỐ CÚ...

3 -(m+1)

2

(2x+1)

¿

y (− m)= ¿ −¿

.Hàm số cú 2 cực trị cựng dấu

m+2 ≠− m

y (− m) . y ¿ (m+2)>0

−5

2 <m < 1

2

¿ m ≠− 1

m+1¿

4

(1 −2 m)(2 m +5)> 0

¿ ¿

* Từ (*) ta cú phương trỡnh đường thẳng qua cỏc điểm CĐ, CT là: y=-(m+1)

2

(2x+1).

* NX: Ở bài toỏn này ta dễ xỏc định được toạ độ cỏc điểm cực trị nờn cú thể viết trực tiếp

phương trỡnh đường thẳng qua 2 điểm đú. Tuy nhiờn, với đa số cỏc bài toỏn khỏc ta cần dựng kỹ

thuật chia y cho y' như trờn vỡ khụng xỏc định được toạ độ cỏc điểm cực trị.

Đặc biệt với hàm phõn thức hữu tỉ, ta phải vận dụng bổ đề sau:

y ' ( x ¿

0

)=0

u ' ( x

0

)

v (x

0

) 0

Cho hàm y= u( x )

thỡ y(x

0) =

v ( x ) thoả món:

v ' ( x

0

)

¿ {

Vớ dụ 2 (ĐH An ninh-A-99): Cho hàm số y= x

2

+ mx− m− 8

x −1 .Tỡm m để đồ thị hàm số cú

điểm cực đại, cực tiểu đồng thời cỏc điểm cực đại, cực tiểu nằm về 2 phớa của đường thẳng (d):

9x-7y-1=0.

LG:

. TXĐ: D=R\{1}

. y ' = x

2

−2 x − 8

( x − 1)

2

x

2

2 x − 8=0 , x ≠1

x =− 2

x= ¿ 4

Đồ thị hàm số cú 2 điểm CĐ, CT là: A(-2; m-4);

y'=0

B(4; m+8).

. A, B nằm về 2 phớa (d)

(9 x

A

7 y

A

1)(9 x

B

−7 y

B

−1 )<0 (9 −7 m )(21+7 m)>0 −3 <m< 9

7

* Đ/s: Giỏ trị m cần tỡm là: -3<m<9/7.

Vớ dụ 3: Cho hàm số y= mx

2

+(m

2

+ 1) x+ 4 m

3

+m

x+ m .Tỡm m để hàm số cú 1 điểm cực trị thuộc

gúc phần tư thứ (II) và một điểm cực trị thuộc gúc phần tư thứ (IV).

. TXĐ: D=R\{-m}.

. y ' = mx

2

+ 2m

2

x −3 m

3

( x+ m )

2

f ( x)= mx

2

+ 2m

2

x −3 m

3

= 0 , x ≠− m⇔

4 m

4

> 0

Δ' ≠ 0

y'=0

(1)

m

3

0

f (− m) 0

m ≠ 0

Khi đú (1) cú 2 nghiệm x

1

=m y

1

=3m

2

+1; x

2

=-3m y

2

=5m

2

-1

=> đồ thị hàm số cú cỏc điểm CĐ, CT là: A(m; 3m

2

+1), B(-3m; 5m

2

-1) thoả món yờu cầu bài

x

A

<0

x > 0

y

B

<0

A (II)

(2)

(vỡ y

A

=3m

2

+1>0)

toỏn

¿ m<0

B ∈(IV )

−3 m >0

5 m

2

1<0

1

5 <m< 0

¿ { {

* Từ (1) và (2) ta cú m cần tỡm là: 1

5 < m<0

* Bài tập tự luyện